Cũng như trong tiếng Việt, màu sắc trong tiếng Anh cũng đa dạng và phong phú. Tuy nhiên, chỉ cần học các từ cơ bản là ta đã có thể giao tiếp được rồi !
- Dưới đây là từ vựng các màu sắc cơ bản trong tiếng Anh. Phần phiên âm của từ được bổ sung trong các dấu //
Màu trắng: White /waɪt/
Màu đỏ: Red /red/
Màu đen: Black /blæk/
Màu xanh dương: Blue /bluː/
Màu xanh lá cây: Green /griːn/
Màu cam: Orange /ˈɒr.ɪndʒ/
Màu vàng: Yellow /ˈjel.əʊ/
Màu hồng: Pink /pɪŋk/
Màu tím: Purple /`pə:pl/ hoặc Violet /ˈvaɪə.lət/
Màu xám: Gray /greɪ/
Màu nâu: Brown /braʊn/
Màu kem: Beige /beɪʒ/
- Để thêm độ "đậm", "nhạt" hoặc "tươi sáng" cho màu sắc, ta có thể thêm "dark", "light" hoặc "bright" trước tên màu.
Ví dụ:
Màu sáng: Bright color /brait ˈkələr/
Màu nhạt: Light color /lait ˈkələr/
Màu đậm: Dark color /dɑ:k ˈkələr/
Màu lá sáng: Bright green /brait griːn/
Màu đỏ nhạt: Light red /lait red/
Màu lá đậm: Dark green /dɑ:k griːn/
Màu hồng đậm: Dark pink /dɑ:k pɪŋk/
- Màu sắc cũng có thể được hình thành bằng cách ghép thêm từ phù hợp:
Ví dụ:
Màu (có nét) cổ xưa: Vintage color
Màu đỏ cà chua: Tomato-red
Màu trắng sữa: Milk-white
Màu xanh-vàng: Yellow-Green
Màu cam-đỏ: Red-Orange
- Nếu bạn muốn là chuyên gia tiếng Anh về màu sắc, thì phần dưới đây sẽ đáp ứng thêm nhu cầu của bạn.
Lưu ý: Tên gọi màu sắc có thể khác nhau tùy cảm nhận về màu sắc của từng người. Do đó, phần tên tiếng Việt sau đây xem như là một bài tập để bạn tự điền vào nhé.
+ Nhóm màu xanh:
Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/ ...............
Navy /ˈneɪ.vi/ ...............
Avocado /ævə´ka:dou/ ...............
Limon /laimən/ ...............
Chlorophyll /‘klɔrəfil/ ...............
Emerald /´emərəld/ ...............
Sky /skaɪ/ ...............
Lavender /´lævəndə(r)/ ...............
Pale blue /peil blu:/ ...............
Sky-blue /skai: blu:/ ...............
Peacock blue /’pi:kɔk blu:/ ...............
Grass-green /grɑ:s gri:n/ ...............
Leek-green /li:k gri:n/ ...............
Apple green /’æpl gri:n/ ...............
+ Nhóm màu vàng:
Melon /´melən/ ...............
Sunflower /´sʌn¸flauə/ ...............
Tangerine /tændʒə’ri:n/ ...............
Gold (gold- colored) ...............
Yellowish /‘jelouiʃ/ ...............
Waxen /´wæksən/ ...............
Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/ ...............
Apricot yellow
/ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ/ ...............
+ Nhóm màu hồng:
Gillyflower /´dʒili¸flauə/ ...............
Baby pink /’beibi pɪŋk / ...............
Salmon /´sæmən/ ...............
Pink red /pɪŋk red/ ...............
Murrey /’mʌri/ ...............
Scarlet /’skɑ:lət/ ...............
Vermeil /’və:meil/ ...............
+ Nhóm màu đỏ:
Bright red /brait red/ ...............
Cherry /’t∫eri/ ...............
Wine /wain/ ...............
Plum /plʌm/ ...............
Reddish /’redi∫/ ...............
Rosy /’rəʊzi/ ...............
+ Nhóm màu tím
Eggplant /ˈɛgˌplænt/ ...............
Grape /greɪp/ ...............
Orchid /’ɔ:kid/ ...............
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 109,489
Đang online: 4