UP là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của UP là (HƯỚNG) LÊN. Mời các bạn xem phần thứ hai của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Khóa lại cho chắc
Lock something up
Đóng đinh cho chặt
Nail something up
Tôi nghe nhiều tiếng la hét, cái gì xảy ra vậy?
I heard a lot of shouting, what's up?
Nó tới bên tôi và hỏi giờ
He came up to me and asked the time
Chị ta đi thẳng tới cửa và gõ mạnh
She went straight up to the door and knocked loudly
Là bổn phận, là nhiệm cụ của ai
Be up to something
Bổn phận của chúng ta là giúp đỡ những ai gặp cảnh khó khăn túng thiếu
It's up to us to help those in need
Ăn bữa cơm Tàu hay Ấn Độ? Để tùy anh quyết định.
An Indian or a Chinese meal? It's up to you.
Ai đó có gì khó chịu, có căn bệnh gì đó
Be up with somebody
Nó rất xanh xao, nó có chuyện gì thế?
He's very pale, what's up with him?
Không tốt lắm
Not be up to much
Công việc của nó thì không tốt lắm
His work isn't up to much
Cái thang dựa sát vào tường
The ladder is leaning up against the wall
Nó đối phó với cảnh sát địa phương
He came up against the local police
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 140,009
Đang online: 5