UP là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của UP là (HƯỚNG) LÊN. Mời các bạn xem phần cuối của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Nó đang bận gì thế?
What's he up to?
Cô ta đang giở trò gì thế?
What tricks has she been up to?
Chạy lên cầu thang
Run up the stairs
Đi thuyền buồm ngược dòng sông
Sail up a river
Đi tới đi lui (nơi nào đó)
Up and down something
Đi tới đi lui trên sân ga
Walking up and down the platform
Cái mặt mày hả! (để tỏ sự bực tức tột độ)
Up yours!
Chị ta đứng lên và bỏ đi không nói một lời
She upped and left without a word
Tăng giá
Up the price
Mang theo tài sản của cải dời đi sống ở nơi khác
Up sticks
Cố gắng đánh quả bóng trên đường nẩy lên của nó
Try to hit the ball on the up
Nỗi thăng trầm (của cuộc đời)
Ups and downs
Anh ta gắn bó với nàng qua mọi nỗi thăng trầm của cuộc đời
He stuck by her through all life's ups and downs
Chạy lên cầu thang
To run up the stairs
Lên dốc xuống đèo
Up hill and down dale
Đi ngược dòng sông
To go up the river
Ở trên đồi
Up the hill
Ngược gió
Up the wind
Ở cuối sân
Up the yard
Đi đi lại lại trên sân ga
Walking up and down the platform
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 140,004
Đang online: 2