BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - UP (P4/4)

UP là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của UP là (HƯỚNG) LÊN. Mời các bạn xem phần cuối của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - UP (P4/4)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Nó đang bận gì thế?
What's he up to?

Cô ta đang giở trò gì thế?
What tricks has she been up to?

Chạy lên cầu thang
Run up the stairs

Đi thuyền buồm ngược dòng sông
Sail up a river

Đi tới đi lui (nơi nào đó)
Up and down something

Đi tới đi lui trên sân ga
Walking up and down the platform

Cái mặt mày hả! (để tỏ sự bực tức tột độ)
Up yours!

Chị ta đứng lên và bỏ đi không nói một lời
She upped and left without a word

Tăng giá
Up the price

Mang theo tài sản của cải dời đi sống ở nơi khác
Up sticks

Cố gắng đánh quả bóng trên đường nẩy lên của nó
Try to hit the ball on the up

Nỗi thăng trầm (của cuộc đời)
Ups and downs

Anh ta gắn bó với nàng qua mọi nỗi thăng trầm của cuộc đời
He stuck by her through all life's ups and downs
Chạy lên cầu thang
To run up the stairs

Lên dốc xuống đèo
Up hill and down dale

Đi ngược dòng sông
To go up the river

Ở trên đồi
Up the hill

Ngược gió
Up the wind

Ở cuối sân
Up the yard

Đi đi lại lại trên sân ga
Walking up and down the platform


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 140,004

Đang online: 2

Scroll