THAT là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của THAT là (NGƯỜI, CÁI, SỰ VẬT) ĐÓ. Mời các bạn xem phần cuối của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Những người có mặt tán thành một sự thay đổi
Those present were in favour of a change
Chỉ có thế đấy; thế đấy
That's that
Thế đấy, cuối cùng chúng tôi đều đồng ý
So that's that, at last we're all agreed
Đội nào [mà] đoạt Cúp thế giới năm 1982 thế?
Who was it that won the World Cup in 1982?
Đây là những cuốn sách mà tôi đã mượn của anh tuần trước
Here are the books [that] I borrowed from you a week ago
Người mà tôi phải gọi điện thoại sống ở Ấn Độ
The person [that] I have to phone lives in India
Những bức ảnh mà anh đang xem là do anh tôi chụp
The photographs [that] you're looking at were taken by my brother
Tất cả những cái mà tôi có là của anh
All that I have is yours
Ngày mà chiến tranh bùng nổ
The day that war broke out
Người đàn ông đó.
That man
Quyển sách kia đã quá là cũ rồi.
That book is old.
Bạn có trông thấy bé gái đó không?
Did you see that girl?
Cái áo đó của cô ta quá là rộng.
That dress of hers is too big.
** Ai cho anh những cái đó thế?
Who gave you those?
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,947
Đang online: 4