SUCH là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của SUCH là NHƯ THẾ. Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Những người như thế
Such people as these
Những kinh nghiệm như vậy rất hiếm
Experiences such as this are rare
Đừng vội vã đến thế
Don't be in such a hurry
Cô ta có tài đến thế
She's got such talent
Sự áp bực tàn bạo đến nổi làm cho mọi người nổi dậy
The oppression was such as to make everyone rise up
Bóng cricket thật là chán, ý kiến của cô ta là như thế trước khi gặp Ba
Cricket was boring; such as her opinion before meeting Ba
Chân cô ta đau nhưng [điều đó] chưa đến mức làm cô không đi được
The pain in her foot wasn't such to stop her walking
Nói cho đúng thì tôi không thể nói cuốn sách của tôi là cuốn bán chạy nhất, nhưng [quả thực] nó rất được ưa thích
I can't call my book a bestseller as such but it's very popular
Những loài hoa dại như là hoa lan, hoa báo xuân ngày càng hiếm
Wild flowers such as orchids and primroses are becoming rare
Chúng tôi rất sung sướng nếu anh đến dùng bữa tối với chúng tôi, nhưng thật ra chúng tôi chỉ có xúp và bánh mì
You're welcome to join us for supper, such as it is - we're only having soup and bread
Những người như thế
Such people
Những ý tưởng thú vị như thế
Such interesting ideas
Quyết định như thế
Such a decision
Ủy ban muốn tăng phí, tôi phản đối ý quyết định như thế.
The committee wishes to raise fees, I would oppose such a decision.
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 144,742
Đang online: 3