BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - OTHER

OTHER là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của OTHER là KHÁC.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - OTHER

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Anh có câu hỏi nào khác không?
Have you any other question?

Không phải bây giờ, mà có thể vào một lúc nào khác
Not now, some other time, perhaps

Những sinh viên khác ở trong lớp tôi là từ I-ta-li-a tới
The other students in my class are from Italy

Bây giờ mở mắt kia ra
Now open the other eye

Anh có thể tiếp tục sang mặt kia của tờ giấy
You may continue on the other side of the paper

Mới đây
The other day (morning, week, month…)

Mới đây tôi thấy anh ta trên phố
I saw him in town the other day

Các anh sẽ có thì giờ tham quan những chỗ khác ngoài các chỗ trên hành trình
You will have time to visit other places than those on the itinerary

Một số sinh viên thích học âm nhạc, một số khác thì không.
Some students like learning music, other students don’t.

Trang thứ nhất chứa những thông tin về tác giả. Những thông tin khác nằm ở trang thứ hai và thứ ba.
The first page has general information about the writer. Other information is in the second and third page.

Một số sinh viên đến từ Việt Nam, số khác đến từ Nhật Bản.
Some students are from Vietnam, other students are from Japan.

Bạn có cái váy này mà size khác không ?
Do you have this dress in other sizes ?

Tôi có 2 người bạn thân. Một người là giáo viên tiếng Anh, người còn lại là bác sĩ.
I have two close friends. One is English teacher and the other is a doctor.

Anna đang làm việc ở công ty K.M company. Người em gái còn lại của tôi vẫn đang đi học.
Anna is working in the K.M company. My other sister is still at school.

Anh ấy đạt được 1 điểm trong bài kiểm tra cuối. Chưa hề có học sinh nào đạt được điều đó trước đây.
He got 1 marks in the final test. No other student has ever achieved that.

Tôi có 3 chiếc mũ rất đẹp, 1 trong số chúng màu đỏ, những cái còn lại màu vàng.
I have 3 beautiful hats, one of which is red, the others are yellow.

Chúng tôi không thích những cuốn sách này. Chúng tôi muốn những cuốn khác, làm ơn.
We don’t like these books. We want other ones, please.


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 144,746

Đang online: 1

Scroll