BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - EVERY

EVERY là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của EVERY là MỖI, MỌI.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - EVERY

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Mọi em trong lớp đều thi đậu
Every child in the class passed the examination

Chúng tôi có mọi lý do để nghĩ rằng có thể anh ta còn sống
We have every reason to think he may still be alive

Cứ [mỗi] mười phút, xe buýt chạy một chuyến
The buses go every 1 minutes

Tôi không nghe hết từng lời trong bài nói của ông ta
I couldn't hear every word of his speech

Họ quan sát từng động tác của cô ta
They were watching her every movement

Trừ tôi ra mọi cô gái đều mặc quần bò
Every other girl except me is wearing jeans

Hai tuần một lần
Every other week

Hai tuần một lần họ đến thăm chúng tôi
They visit us every other week

Mỗi buổi sáng John (đều) chạy bộ.
Every morning John goes jogging.

Tờ tạp chí này được xuất bản mỗi tuần.
This magazine is published every week.

Tôi dùng cà phê ở đây hàng ngày.
I have my coffee here every day.

Tớ gặp cô ấy mỗi ngày.
I see her every day.

Mọi phòng đều đã có người ở.
Every room is being used.

Mỗi câu đều phải có động từ.
Every sentence must have verb.

"Chị có thường đi mua sắm không ?" "Mỗi ngày."
“How often do you go shopping?” “Every day.”

Mọi người đều hài lòng với bữa tiệc
Everyone enjoyed the party. (=Everybody…)

Anh ấy hay được mời dự tiệc và anh ấy dự tất cả
He is invited to lots of parties and he goes to every one. (= to every party)


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 123,196

Đang online: 2

Scroll