WHEN là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của WHEN là KHI, KHI NÀO.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Khi nào thì anh có thể đến?
When can you come?
Ông ta mất khi nào?
When did he die?
Chủ nhật là ngày mà rất ít người đi làm
Sunday is the day when very few people go to work
Chuyến thăm vừa qua của Nữ hoàng là vào tháng năm, lúc mà bà khai trương một bệnh viện mới
The Queen's last visit was in May, when she opened the new hospital
Khi tôi còn bé
When I was a boy
Hồi còn đi học
When at school
Làm sao chúng có thể học được tí gì khi mà chúng dành tất cả thời gian rỗi để xem ti-vi?
How can they learn anything when they spent all their spare time watching television?
Khi tôi gặp bà ấy, bà ấy đã sống ở đó được 5 năm rồi.
When I met her, she had lived here for 5 years.
Khi bạn nhìn thấy căn nhà mới của tôi, bạn sẽ yêu nó ngay.
When you see my new house, you will love it.
Lúc mẹ tôi gõ cửa thì tôi đang ngủ.
When my mom knocked my door, I was sleeping.
Khi cô ấy tắt đèn xong thì anh ấy khóa cửa.
When she turned off the light, he locked the door.
Khi cô ấy đi rồi tôi mới nhận ra cô ấy là người tôi cần nhất.
When she had gone, I knew that she was the one that I need the most.
Khi bạn dậy thì tôi đã đang làm việc ở văn phòng rồi.
When you wake up, I will be working at the office.
Khi chúng tôi đang chơi bóng lúc 4 giờ chiều thì trời mưa.
When we were playing soccer at 4PM, it was rained.
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 115,291
Đang online: 2