BASIC ENGLISH - 100 TỪ HOẠT ĐỘNG - WHILE

WHILE là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của WHILE là TRONG KHI, TRONG THỜI GIAN.

BASIC ENGLISH - 100 TỪ HOẠT ĐỘNG -  WHILE

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Cô ta làm ở một ngân hàng một thời gian trước khi học luật
She worked in a bank for a while before studying law

Một thời gian dài, chúng tôi không có tin tức gì của nó
For a long while we had no news of him

Một chút nữa tôi sẽ trở lại
I'll be back in a little while

Ở phi cảng chúng tôi giết thì giờ bằng cách đọc tạp chí
We whiled away the time at the airport reading magazines

Nó ngủ thiếp đi trong lúc đang làm bài tập ở nhà
He fell asleep while [he was] doing his homework

Trong khi Mary viết thư thì tụi trẻ chơi bên ngoài
While Mary was writing a letter, the children were playing outside

Cái mũ thì đỏ, còn đôi giày thì đen
The hat is red, while the shoes are black

Mặc dù tôi chấp nhận là có vấn đề, tôi không đồng ý là những vấn đề đó không thể giải quyết được
While I admit that there are problems, I don't agree that they cannot be solved

Anh ấy chơi bóng đá trong khi cô ấy đang đọc báo.
He was playing soccer while she was reading the newspaper.

Trong khi anh ấy đang nói chuyện thì con anh ấy đã ngủ.
While he was talking, his baby slept.

Bố tôi đang xem TV trong khi mẹ tôi đang nấu nướng.
My father was watching TV while my mother was cooking.

Trong khi tôi đang nghe nhạc thì điện thoại reo.
While I was listening to music, my telephone rang.

Tôi đang đi bộ trên phố (trong 1 khoảng thời gian dài rồi), thì tôi gặp bạn tôi.
While I was walking on the street, I met my friend.

Tôi gần như đã không uống một giọt rượu nào trong thời gian có bầu.
I didn’t drink at all while I was pregnant.

Trong khi họ đang nấu ăn, ai đó đã đột nhập vào nhà của họ.
While they were cooking, somebody broke into their house.

Anh ấy đang chơi bóng đá trong khi cô ấy đang đọc báo.
He was playing soccer while she was reading the newspaper.

Khi anh ấy nói chuyện điện thoại, đứa con của anh ấy đã ngủ.
While he was talking, his baby slept.


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 86,682

Đang online: 1

Scroll