BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - FOR (P2/3)

FOR là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của FOR là (DÀNH) CHO. Mời các bạn xem phần thứ hai của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - FOR (P2/3)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Ba tràng hoan hô dành cho người chiến thắng
There cheers for the winner

Tôi hoàn toàn ủng hộ các kế hoạch ấy
I'm all for these plans

Tôi đang nói đại diện cho tất cả công nhân trong xí nghiệp
I'm speaking for all the workers in this firm

Ai là nghị viện của Bradford thế?
Who's the MP for Bradford?

Tìm [để được] kho báu
Search for treasure

Cầu nguyện cho hòa bình
Pray for peace

Câu cá hồi sông
Fish for trout

Cô ta người cao so với tuổi của cô
She's tall for her age

Đối với tháng Giêng thời tiết thế này là ấm lắm rồi
It's quite warm for January

Sau một đêm ngủ ngon, anh sẽ cảm thấy khỏe khoắn hơn
You'll feel all the better for a good night's sleep

Cứ ba galông xăng là anh có một phiếu
You get a coupon for every three gallons of petrol

Lo cho sự an toàn của ai
Anxious for somebody's safety

May mắn cho chúng tôi, thời tiết đã thay đổi
Fortunately for us, the weather changed

Vì những lý do sau
For the following reasons

Nó không trả lời vì sợ chạm đến cô ta
He didn't answer for fear of hurting her


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 140,008

Đang online: 4

Scroll