FOR là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của FOR là (DÀNH) CHO. Mời các bạn xem phần thứ hai của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Ba tràng hoan hô dành cho người chiến thắng
There cheers for the winner
Tôi hoàn toàn ủng hộ các kế hoạch ấy
I'm all for these plans
Tôi đang nói đại diện cho tất cả công nhân trong xí nghiệp
I'm speaking for all the workers in this firm
Ai là nghị viện của Bradford thế?
Who's the MP for Bradford?
Tìm [để được] kho báu
Search for treasure
Cầu nguyện cho hòa bình
Pray for peace
Câu cá hồi sông
Fish for trout
Cô ta người cao so với tuổi của cô
She's tall for her age
Đối với tháng Giêng thời tiết thế này là ấm lắm rồi
It's quite warm for January
Sau một đêm ngủ ngon, anh sẽ cảm thấy khỏe khoắn hơn
You'll feel all the better for a good night's sleep
Cứ ba galông xăng là anh có một phiếu
You get a coupon for every three gallons of petrol
Lo cho sự an toàn của ai
Anxious for somebody's safety
May mắn cho chúng tôi, thời tiết đã thay đổi
Fortunately for us, the weather changed
Vì những lý do sau
For the following reasons
Nó không trả lời vì sợ chạm đến cô ta
He didn't answer for fear of hurting her
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 140,008
Đang online: 4