FOR là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của FOR là (DÀNH) CHO. Mời các bạn xem phần cuối của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Tôi đi vắng [trong] vài ngày
I'm going away for a few days
Nó ở tù trong hai mươi năm
He was in prison for twenty years
Cuộc hẹn gặp là vào ngày 12 tháng Năm
The appointment is for 12 May
Tôi cảnh cáo các anh lần cuối nhé, đừng có nói chuyện nữa!
I'm warning you for the last time – stop talking!
Nó bò bằng tay và đầu gối suốt 1 mét
He crawled on his hands and knees for 1 metres
Điều mong ước lớn nhất của ông ta là cô con gái ông nối nghiệp mình
His greatest wish was for his daughter to take over the business
[đối với] chúng ta tiếp tục nữa cũng vô ích
It's useless for us to continue
Không có gì đáng mong ước hơn đối với cả hai chúng nó là tìm được việc ở Leeds
Nothing could be more desirable than for them both to get jobs in Leeds
Anh không cần đi
No need for you to go
Đối với tôi cái hộp nặng quá, nhấc lên không nổi
The box is too heavy for me to lift
Thư để cho giám đốc ký
Letters for the manager to sign
Thầy hiệu trưởng đã trông thấy tôi vẽ cái hình kia lên bảng đen, tôi đang chờ hình phạt sẽ đến với tôi đây
The headmaster saw me draw the picture on the blackboard – I'm for it now
Cho dù bạn có nói gì đi nữa tôi vẫn nghĩ rằng cô ấy là cô giáo giỏi nhất của chúng ta
For all you say, I think she's the best teacher we've got
Chúng tôi háo hức lắng nghe vì anh ta mang tin gia đình đến
We listened eagerly, for he brought news of our family
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 140,027
Đang online: 2