TILL là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của TILL là CHO ĐẾN (KHI).
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Tôi sẽ giữ cái đó cho anh cho đến thứ hai
I'll keep it for you till Monday
Nó đã ăn cắp tiền ở nơi làm việc hàng bao nhiêu năm rồi
He's had his fingers in the till for years
Bị bắt quả tang
To be caught with one's hand in the till
Đến bây giờ, đến nay
Till now
Đến lúc ấy
Till then
Chờ cho đến khi tôi tới
Wait till I come
Đừng xuống trước khi xe lửa đỗ hẳn
Don't get down till the train has stopped
Đừng lo nghĩ nhiều, đến đâu hay đến đó
Don't cross that bridge till you come to it.
Đừng vội ăn mừng khi vấn đề chưa thật sự kết thúc
Don't halloo till you are out of the woods
Don't whistle till you are out of the woods
Đừng vội kết luận khi bạn còn chưa thử
Don't knock it till you try it
Đừng sinh sự để tránh sự sinh
Don't trouble trouble till trouble troubles you
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 140,028
Đang online: 3