OVER là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của OVER là (THÔNG) QUA, (VƯỢT) QUÁ. Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.

* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Đừng đụng vào cái bình làm nó nghiêng đi
Don't knock that vase over
Ngã ngửa
Fall over
Lật sấp bệnh nhân xuống
Turn the patient over onto his front
Lật sang trang sau
Turn over the page
Sau mười phút nhớ lật miếng thịt nhé
After ten minutes turn the meat over
Để tôi chèo thuyền đưa anh qua bên kia hồ
Let me row you to the other side of the lake
Nó đã sang Pháp
He has gone over to (is over in) France
Để cái khay sang kia
Put the tray over there
Nó lặp lại nhiều lần cho đến khi nó nhớ được cái đó
He repeated it several times over until he could remember it
Công việc làm không tốt, phải làm lại
The work is badly done, it must be done over
Nếu còn lại một ít thức ăn thì cho vào tủ lạnh
If there's any food [left] over, put it in the fridge
Tôi còn lại đúng 10 đô-la khi tôi đã trả hết các món nợ
I have just 10 dollars when I've paid all my debts
Trẻ em mười bốn tuổi và hơn thế
Children of fourteen and over
Mười mét và hơn thế một tí
10 metres and a bit over
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 145,029
Đang online: 2