BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - OFF (P2/2)

OFF là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của OFF là TẮT, TÁCH (KHỎI). Mời các bạn xem phần cuối của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - OFF (P2/2)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Lễ cưới đã bị hủy
The wedding is off

Điện đã bị cắt
The electricity is off

Đèn đã tắt
The light is off

Món súp hết rồi
Soup's off

Hôm nay bà ta nghỉ việc
She's off today

Tôi nghĩ là tôi sẽ nghỉ làm việc chiều nay
I think I'll take the afternoon off

Mua một cuốn lịch giảm giá 50%
Buy a calendar 50% off

Tiếng ồn sau (bên cạnh) sàn diễn
Noises off

Anh có nguồn dự trữ về tiền mặt ra sao? anh có bao nhiêu tiền mặt?
How are you off for cash?

Cả ngày trời chốc lại mưa
It rained on and off all day

Họ sẵn sàng xuất phát
They're ready for the off

Chơi bóng ra phía nửa sân trước mặt
Play the ball to the off

Quả bóng lăn khỏi bàn
The ball rolled off the table

Đảo cách xa bờ
The island is off the coast

Các nhà khoa học còn xa mới tìm ra được phương thuốc chữa bệnh
Scientists are still a long a way off finding a cure

Ngã xuống khỏi thang, từ trên ngã xuống khỏi thang, từ trên thang ngã xuống
Fall off a ladder

Tôi đã không thích ăn (ăn không ngon miệng) một tuần này
I was off my food a week

Cuối cùng nó đã cai nghiện ma túy
He's finally off drugs


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,930

Đang online: 7

Scroll