IN là một hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của IN là TRONG. Mời các bạn xem phần thứ hai của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Ông chủ tịch câu lạc bộ này được bầu lên từ năm 1979
The club president has been in since 1979
Vào rồi – ta thắng một bàn rồi!
It's in – we're got a goal!
Khi chúng tôi về nhà, lửa còn đang cháy
The fire was still in when we got home
Tôi e rằng chúng ta sẽ gặp bão
I'm afraid we're in for a storm
Tôi sẽ tham gia cuộc chạy cự ly 1 mét
I'm in for the 1 metres
Tôi muốn tham gia vào kế hoạch này
I'd like to be in on the scheme
Anh ta rất hẩu (bè cánh) với ông chủ
He's well in with the boss
Thầy giáo đó lúc nào cũng muốn trù tôi
That teacher has always had it in for me
Anh ta quanh năm cứ ra ra vào vào bệnh viện
He's been in and out of the hospital all year
Bơi trong hồ
Swimming in the pool
Cửa hiệu lớn nhất trong thành phố
The biggest shop in town
Hãy để chìa khóa trong ổ
Leave the key in the lock
Nó chấm bút vào mực
He dipped his pen in the ink
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,893
Đang online: 4