BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - DOWN (P1/2)

DOWN là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của DOWN là (HẠ, GIẢM) XUỐNG. Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - DOWN (P1/2)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Mặt trời lặn xuống dưới chân trời
The sun went down below the horizon

Ngã xuống
Fall down

Nó cúi xuống nhặt găng tay lên
He bent down to pick up his gloves

Mary vẫn chưa xuống
Mary is not down yet

Mức thất nghiệp đang giảm xuống
The level of unemployment is down

Rời Luân Đôn xuống miền quê
Move down from London to the country

Sống tận dưới miền nam
Living down south

Lửa lụi dần
The fire burnt down

Tiếng ồn lắng xuống dần
The noise was dying down

Gót những chiếc giày này đã hoàn toàn vẹt bớt
The heels of these shoes are quite worn down

Ghi lại điều gì
Note something down

Anh có ghi thêm tên tôi vào đội không đấy?
Have you got me down for the team?

Mọi người, từ đội trưởng trở xuống đều chơi hay
Everyone played well, from the captain down

Sau khi trả mọi hóa đơn, tôi thấy mình tiêu hết 5 bảng
After paying all the bills, I found myself £5 down

Hãy trả tôi trước 5 bảng và phần còn lại thì để đến cuối tháng
Pay me £5 down and the rest at the end of the month

Cô ta rất không ưa những người không làm theo ý cô
She is terribly down on people who don't do things her way


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,856

Đang online: 9

Scroll