DOWN là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của DOWN là (HẠ, GIẢM) XUỐNG. Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Mặt trời lặn xuống dưới chân trời
The sun went down below the horizon
Ngã xuống
Fall down
Nó cúi xuống nhặt găng tay lên
He bent down to pick up his gloves
Mary vẫn chưa xuống
Mary is not down yet
Mức thất nghiệp đang giảm xuống
The level of unemployment is down
Rời Luân Đôn xuống miền quê
Move down from London to the country
Sống tận dưới miền nam
Living down south
Lửa lụi dần
The fire burnt down
Tiếng ồn lắng xuống dần
The noise was dying down
Gót những chiếc giày này đã hoàn toàn vẹt bớt
The heels of these shoes are quite worn down
Ghi lại điều gì
Note something down
Anh có ghi thêm tên tôi vào đội không đấy?
Have you got me down for the team?
Mọi người, từ đội trưởng trở xuống đều chơi hay
Everyone played well, from the captain down
Sau khi trả mọi hóa đơn, tôi thấy mình tiêu hết 5 bảng
After paying all the bills, I found myself £5 down
Hãy trả tôi trước 5 bảng và phần còn lại thì để đến cuối tháng
Pay me £5 down and the rest at the end of the month
Cô ta rất không ưa những người không làm theo ý cô
She is terribly down on people who don't do things her way
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,856
Đang online: 9