AT là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của AT là Ở, VÀO LÚC.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Ở Hải Phòng
At Haiphong
Ở trường
At school
Ở nhà
At home
Ở cuộc họp
At the meeting
Ở độ sâu sáu mét
At a depth of six meters
Ở cửa hàng thịt
At the butcher's
Vào lúc sáu giờ
At six o'clock
Vào lúc nửa đêm
At midnight
Vào giờ ăn cơm
At mealtime
Đang làm việc
At work
Đang ăn sáng
At breakfast
Bây giờ anh đang bận gì?
What are you at now?
Đang lúc hòa bình
At peace
Đang lúc nghỉ ngơi
At rest
Ném một hòn đá vào ai
Throw a stone at somebody
Nhìn [vào] bức tranh
Look at the picture
Cười [vào mặt] ai
Laugh at somebody
Với giá cao
At a high price
[với giá] 3000 đồng 1 kilogam
At VND 3000 a kilogram
Chúng tôi rất buồn khi nghe tin đó
We were very sad at hearing the news
Anh ta ngạc nhiên về những điều trông thấy
He was surprised at what he saw
Theo yêu cầu của anh
At your request
Theo lệnh của ông
At your command
Giỏi [về môn] toán
Be good at mathematics
Nơi rất được ưa thích; hoạt động đang thịnh hành
Where it's at
Cứ xem đám đông đứng ngoài cửa chờ đến lượt vào cũng thấy đây là một nơi rất được ưa thích
Judging by the crowds waiting to get in this seems to be where it's at
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,827
Đang online: 8