BETWEEN là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của BETWEEN là (Ở) GIỮA.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Tôi đánh mất chìa khóa đâu đó trong khoảng giữa xe hơi và nhà
I lost my keys somewhere between the car and the house
An ngồi giữa Mai và Lan
An sat between Mai and Lan
Công việc của tôi như kiểu giữa một nhân viên và một trợ lý
My job is somewhere between a typist and a personal assistant
Xây một bức tường giữa vườn nhà tôi và vườn hàng xóm
Build a wall between my garden and my neighbour's
Bay giữa Luân đôn và Pa-ri mỗi ngày hai lần
Fly between London and Paris twice a day
Mối quan hệ rất rõ giữa tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ tội ác
An obvious link between unemployment and the crime rate
Họ đã giải quyết ổn thỏa sự bất hòa giữa họ với nhau
They have settled the dispute between them
Tôi thường rảnh trong khoảng từ thứ ba đến thứ năm
I'm usually free between Tuesday and Thursday
Giá khoảng một đến hai bảng
Cost between one and two pounds
Luân đôn cách Oxford khoảng từ 5 đến 6 dặm
London is between fifty and sixty miles from Oxford
Suốt tuần nhiệt độ cứ ở khoảng 25 đến 3°
The temperature remained between 25° to 3° all week
Họ chỉ mang chung nhau một cái ba-lô
They carried only one rucksack between them
Chúng tôi uống chung nhau một chai rượu
We drank a bottle of wine between us
Họ đã cùng viết cuốn sách
They wrote the book between them
Thành phố này giáp ranh với thành phố kia và giữa hai thành phố có một con đường
One town ends where the next begins and there's a road that runs between
Sáng nay chúng ta có hai bài học và giữa hai bài đó có một ít thời gian giải lao
We have two lessons this morning, but there's some free time in between
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,846
Đang online: 5