AFTER là một từ hoạt động trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của AFTER là SAU, THEO (SAU).
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Ba ngày sau
Three days after
Ngay sau đó
Soon after
Theo sau
To follow after
Ngày sau ngày mai, ngày kia
The day after tomorrow
Tuần sau tuần sau, tuần sau nữa
The week after next
Tên anh xếp sau tên tôi trong danh sách
Your name comes after mine in the list
Sau những gì hắn gây ra cho gia đình tôi, tôi ghét hắn quá
After what he did to my family, I hate him
Chúng tôi đuôi theo tên trộm
We ran after the thief
Ngày này qua ngày khác
Day after day
Anh ta bắn hết phát này đến phát khác
He fired shot after shot
Họ hỏi thăm về anh
They inquired after you
Một bức tranh phỏng theo phong cách Rubens
A painting after Rubens
Rốt cuộc, đó là vấn đề gì vậy?
After all, what does it matter?
Đấy anh thấy đấy xét cho cùng tôi đúng mà!
So you see I was right after all!
Tôi đến sau khi nó đã đi
I arrived after he had left
Trong những năm sau này
In after years
Những buồng ở phía đuôi con tàu
The after cabins
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,817
Đang online: 2