BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ TAKE (P7/8)

TAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của TAKE là LẤY. Mời các bạn xem phần thứ bảy của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ TAKE (P7/8)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Cô ca sĩ giọng nữ cao này được một nhạc trưởng nổi tiếng nhận dìu dắt
The young soprano was taken up by a famous conductor

Cô ta chặn đứng lời tôi khi tôi gợi ý rằng công việc đó chỉ thích hợp với đàn ông
She took me up sharply when I suggested that the job was only suitable for a man

Cầm bút lên (để viết)
Take up one's pen

Những tấm thảm này phải được nhấc lên khi lắp lại mạng điện trong nhà
The carpets had to be taken up when the house was rewired

Giấy thấm thấm mực
Blotting-paper takes up ink

Chiếc áo váy này cần phải làm lại cho ngắn bớt
This skirt will need taking up

Lấy làm vườn làm thú tiêu khiển
Take up gardening

Chị ta bắt đầu vào nghề dạy học
She has taken up a job as a teacher

Cả đám người cùng hô lên "Hoàng đế vạn tuế!"
The whole crowd took up the cry "Long live the king!"

Chị ta tiếp tục câu chuyện từ chỗ John bỏ đi
She took up the narrative where John had left off

Bộ đội của ta chọn những vị trí phòng thủ trên đất cao nhìn xuống dòng sông
Our troops took up defensive positions on high ground overlooking the river

* MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ TAKE *

Take after: giống ai đó (thường là các thành viên trong gia đình)

Take apart: tháo rời, tháo ra

Take aside: kéo ra chỗ khác để nói riêng

Take along: mang theo, cầm theo

Take away: mang đi, đem đi, lấy đi, cất đi

Take down: tháo dỡ hết vật bên ngoài

Take on: tuyển dụng, thuê mướn ai đó

Take (somebody) in: cho ai đó ở lại nhà

Take (something) in: theo dõi, quan sát thứ gì

Take in: bị lừa gạt, lừa dối

Take into: đưa vào, để vào, đem vào

Take over: đảm nhiệm, nối nghiệp, tiếp quản; chuyển, đưa, chở, dẫn qua

Take back: lấy lại, rút lại, đem về, thừa nhận lỗi

Take up: cầm lên, nhặt lên; chiếm; bắt đầu một sở thích hoặc thói quen

Take off: cởi (quần áo), bỏ (mũ); lấy đi, cuốn đi; cất cánh

Take up with: kết giao với, giao du với, thân thiết với

Take out: đưa ra, dẫn ra, lấy ra; nhổ đi, xóa sạch, loại bỏ; hẹn hò

Take to: chạy trốn, lẩn trốn; bắt đầu hứng thú/say mê


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,793

Đang online: 5

Scroll