TAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của TAKE là LẤY. Mời các bạn xem phần thứ bảy của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Cô ca sĩ giọng nữ cao này được một nhạc trưởng nổi tiếng nhận dìu dắt
The young soprano was taken up by a famous conductor
Cô ta chặn đứng lời tôi khi tôi gợi ý rằng công việc đó chỉ thích hợp với đàn ông
She took me up sharply when I suggested that the job was only suitable for a man
Cầm bút lên (để viết)
Take up one's pen
Những tấm thảm này phải được nhấc lên khi lắp lại mạng điện trong nhà
The carpets had to be taken up when the house was rewired
Giấy thấm thấm mực
Blotting-paper takes up ink
Chiếc áo váy này cần phải làm lại cho ngắn bớt
This skirt will need taking up
Lấy làm vườn làm thú tiêu khiển
Take up gardening
Chị ta bắt đầu vào nghề dạy học
She has taken up a job as a teacher
Cả đám người cùng hô lên "Hoàng đế vạn tuế!"
The whole crowd took up the cry "Long live the king!"
Chị ta tiếp tục câu chuyện từ chỗ John bỏ đi
She took up the narrative where John had left off
Bộ đội của ta chọn những vị trí phòng thủ trên đất cao nhìn xuống dòng sông
Our troops took up defensive positions on high ground overlooking the river
* MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ TAKE *
Take after: giống ai đó (thường là các thành viên trong gia đình)
Take apart: tháo rời, tháo ra
Take aside: kéo ra chỗ khác để nói riêng
Take along: mang theo, cầm theo
Take away: mang đi, đem đi, lấy đi, cất đi
Take down: tháo dỡ hết vật bên ngoài
Take on: tuyển dụng, thuê mướn ai đó
Take (somebody) in: cho ai đó ở lại nhà
Take (something) in: theo dõi, quan sát thứ gì
Take in: bị lừa gạt, lừa dối
Take into: đưa vào, để vào, đem vào
Take over: đảm nhiệm, nối nghiệp, tiếp quản; chuyển, đưa, chở, dẫn qua
Take back: lấy lại, rút lại, đem về, thừa nhận lỗi
Take up: cầm lên, nhặt lên; chiếm; bắt đầu một sở thích hoặc thói quen
Take off: cởi (quần áo), bỏ (mũ); lấy đi, cuốn đi; cất cánh
Take up with: kết giao với, giao du với, thân thiết với
Take out: đưa ra, dẫn ra, lấy ra; nhổ đi, xóa sạch, loại bỏ; hẹn hò
Take to: chạy trốn, lẩn trốn; bắt đầu hứng thú/say mê
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,793
Đang online: 5