TAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của TAKE là LẤY. Mời các bạn xem phần thứ hai của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Ngay các chuyên gia cũng cho bức tranh là đúng của Van Gogh
Even the experts took the painting for a genuine Van Gogh
Tôi cho anh là một người trung thực
I took you to be an honest man
Tôi không nghĩ là chị ta hiểu ý của tôi
I don't think she took my meaning
Anh ta thuê mấy phòng trọ trong thành phố
He took lodgings in the town
Tôi muốn mua chiếc quần xám đó
I'll take the grey trousers
Cô ta đặt mua báo "the Guardian"
She takes "the Guardian"
Anh có dùng đường (cho vào trà…) không?
Do you take sugar?
Bác sĩ cho chị ta uống máy viên thuốc để trị ho
The doctor has given her some pills to take for her cough
Đi từ Luân Đôn tới Oxford cần một tiếng rưỡi
The journey from London to Oxford takes about an hour and a half
Cần phải có thời gian để cô ta bình phục
It'll take time for her to recover from illness
Nhấc khối nặng ấy lên cần có một người khoẻ
It would take a strong man to lift that weight
Ông mang giày số mấy thể?
What size shoes do you take?
Nó mặc áo vòng ngực 42 in
He takes a 42-inch chest
Động từ "eat" cần phải có bổ ngữ trực tiếp
The verb "eat" takes a direct object
Cô ta thi cuối khóa vào mùa hè sắp tới
She takes her finals next summer
Khi nào thì anh thi lấy bằng lái xe?
When are you taking your driving test?
Cô ta đã nhận bằng loại ưu về tiếng Anh ở Leeds
She took a first in English at Leeds
Cô ta định theo học khoá trình ngôn ngữ học ứng dụng
She plans to take a course in applied linguistics
Ai dạy tiếng Pháp cho em thế?
Who takes you for French?
Viên cảnh sát ghi lại tên và địa chỉ của tôi
The policeman took my name and address
Anh có ghi chép trong buổi thuyết trình không?
Did you take notes at the lecture?
"Anh đi bằng phương tiện nào thế?" "Tôi đi bằng xe buýt"
"How do you get to work?" "I take the bus"
Tôi thường đi đường M6 để đến Scotland
I usually take the M6 when I go to Scotland
Con ngựa vượt rào thứ nhất một cách đẹp mắt
The horse took the first fence beautifully
Anh vòng qua góc đường ấy nhanh quá
You took that corner too fast
Ông ta giữ vững quan điểm là mọi người phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
He takes the view that people should be responsible for their own actions
Chính phủ sẽ ban hành một đường lối cứng rắn đối với nạn lạm dụng chức quyền
The government is taking a tough line on power abuse
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,791
Đang online: 4