BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ TAKE (P2/8)

TAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của TAKE là LẤY. Mời các bạn xem phần thứ hai của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ TAKE (P2/8)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Ngay các chuyên gia cũng cho bức tranh là đúng của Van Gogh
Even the experts took the painting for a genuine Van Gogh

Tôi cho anh là một người trung thực
I took you to be an honest man

Tôi không nghĩ là chị ta hiểu ý của tôi
I don't think she took my meaning

Anh ta thuê mấy phòng trọ trong thành phố
He took lodgings in the town

Tôi muốn mua chiếc quần xám đó
I'll take the grey trousers

Cô ta đặt mua báo "the Guardian"
She takes "the Guardian"

Anh có dùng đường (cho vào trà…) không?
Do you take sugar?

Bác sĩ cho chị ta uống máy viên thuốc để trị ho
The doctor has given her some pills to take for her cough

Đi từ Luân Đôn tới Oxford cần một tiếng rưỡi
The journey from London to Oxford takes about an hour and a half

Cần phải có thời gian để cô ta bình phục
It'll take time for her to recover from illness

Nhấc khối nặng ấy lên cần có một người khoẻ
It would take a strong man to lift that weight

Ông mang giày số mấy thể?
What size shoes do you take?

Nó mặc áo vòng ngực 42 in
He takes a 42-inch chest

Động từ "eat" cần phải có bổ ngữ trực tiếp
The verb "eat" takes a direct object

Cô ta thi cuối khóa vào mùa hè sắp tới
She takes her finals next summer

Khi nào thì anh thi lấy bằng lái xe?
When are you taking your driving test?

Cô ta đã nhận bằng loại ưu về tiếng Anh ở Leeds
She took a first in English at Leeds

Cô ta định theo học khoá trình ngôn ngữ học ứng dụng
She plans to take a course in applied linguistics

Ai dạy tiếng Pháp cho em thế?
Who takes you for French?

Viên cảnh sát ghi lại tên và địa chỉ của tôi
The policeman took my name and address

Anh có ghi chép trong buổi thuyết trình không?
Did you take notes at the lecture?

"Anh đi bằng phương tiện nào thế?" "Tôi đi bằng xe buýt"
"How do you get to work?" "I take the bus"

Tôi thường đi đường M6 để đến Scotland
I usually take the M6 when I go to Scotland

Con ngựa vượt rào thứ nhất một cách đẹp mắt
The horse took the first fence beautifully

Anh vòng qua góc đường ấy nhanh quá
You took that corner too fast

Ông ta giữ vững quan điểm là mọi người phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
He takes the view that people should be responsible for their own actions

Chính phủ sẽ ban hành một đường lối cứng rắn đối với nạn lạm dụng chức quyền
The government is taking a tough line on power abuse


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,791

Đang online: 4

Scroll