TAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của TAKE là LẤY. Mời các bạn xem phần thứ năm của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Khi nhìn thấy cảnh sát đến, hắn bỏ chạy theo hướng ngược lại
When he saw the police coming he took off in the opposite direction
Cuốn từ điển mới bỗng nhiên nổi tiếng
The new dictionary has really taken off
Đã đến lúc tôi phải rời khỏi nơi đây
It's time I took myself off
Chị ta nhại bà thủ tướng đến là tài
She takes off the Prime Minister to perfection
Cởi bỏ(quần áo)
Take something off
Cởi bỏ áo khoác
Take off one's coat
Bỏ mũ ra
Take off one's hat
Tôi muốn anh cạo bộ râu của anh đi
I wish you'd take off that beard
Chân anh ta phải cắt cụt đến trên đầu gối
His leg had to be taken off above the knee
Cuộc trình diễn đã phải huỷ bỏ vì khán giả quá ít
The show had to be taken off because of poor audience
Chuyến tốc hành 7 giờ sáng đi Bristol tháng sau sẽ bãi bỏ
The 7 am express to Bristol will be taken off next month
Nghỉ làm buổi chiều
Take the afternoon off
Tôi sẽ nghỉ phép tuần sau
I'm taking next week off [work]
Viên chức cầm đầu cuộc điều tra đã bị cách chức
The officer leading the inquiry has been taken off the case
Bỏ nắp bình ra
Take the lid off a jar
Sức nóng đã làm lớp sơn ở cửa bong ra
The heat has taken the paint off the door
Take something off something
Loại bỏ(một món ăn ra khỏi thực đơn)
Bớt giá đi 10 xu một gallon xăng
Take 10 pence a gallon off the price of petrol
Các bác sĩ kiến nghị là loại thuốc này cần phải rút khỏi thị trường
Doctors recommended that the drug should be taken off the market
Ý tưởng đó chưa bao giờ thực sự được ưa chuộng
The idea never really took on
Đừng có bối rối như thế!
Don't take on so!
Hắn đã bắt đầu nhiễm thói kiểu cách đáng ghét
He's taken on some irritating mannerisms
Con tắc kè hoa có thể hoà màu sắc của nó với môi trường
The chameleon can take on the colours of its background
Chị ta được nhận vào làm với tư cách là một thực tập sinh đã tốt nghiệp đại học
She was taken on as a graduate trainee
Đấu với ai [làm đối thủ] trong trận đấu quần vợt
Take somebody on at tennis
Xe buýt dừng lại để nhận (lấy) thêm khách
The bus stopped to take on more passengers
Tàu thuỷ lấy thêm nhiên liệu ở Freetown
The ship took on more fuel at Freetown
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,782
Đang online: 2