BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ TAKE (P5/8)

TAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của TAKE là LẤY. Mời các bạn xem phần thứ năm của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ TAKE (P5/8)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Khi nhìn thấy cảnh sát đến, hắn bỏ chạy theo hướng ngược lại
When he saw the police coming he took off in the opposite direction

Cuốn từ điển mới bỗng nhiên nổi tiếng
The new dictionary has really taken off

Đã đến lúc tôi phải rời khỏi nơi đây
It's time I took myself off

Chị ta nhại bà thủ tướng đến là tài
She takes off the Prime Minister to perfection

Cởi bỏ(quần áo)
Take something off

Cởi bỏ áo khoác
Take off one's coat

Bỏ mũ ra
Take off one's hat

Tôi muốn anh cạo bộ râu của anh đi
I wish you'd take off that beard

Chân anh ta phải cắt cụt đến trên đầu gối
His leg had to be taken off above the knee

Cuộc trình diễn đã phải huỷ bỏ vì khán giả quá ít
The show had to be taken off because of poor audience

Chuyến tốc hành 7 giờ sáng đi Bristol tháng sau sẽ bãi bỏ
The 7 am express to Bristol will be taken off next month

Nghỉ làm buổi chiều
Take the afternoon off

Tôi sẽ nghỉ phép tuần sau
I'm taking next week off [work]

Viên chức cầm đầu cuộc điều tra đã bị cách chức
The officer leading the inquiry has been taken off the case

Bỏ nắp bình ra
Take the lid off a jar

Sức nóng đã làm lớp sơn ở cửa bong ra
The heat has taken the paint off the door

Take something off something
Loại bỏ(một món ăn ra khỏi thực đơn)

Bớt giá đi 10 xu một gallon xăng
Take 10 pence a gallon off the price of petrol

Các bác sĩ kiến nghị là loại thuốc này cần phải rút khỏi thị trường
Doctors recommended that the drug should be taken off the market

Ý tưởng đó chưa bao giờ thực sự được ưa chuộng
The idea never really took on

Đừng có bối rối như thế!
Don't take on so!

Hắn đã bắt đầu nhiễm thói kiểu cách đáng ghét
He's taken on some irritating mannerisms

Con tắc kè hoa có thể hoà màu sắc của nó với môi trường
The chameleon can take on the colours of its background

Chị ta được nhận vào làm với tư cách là một thực tập sinh đã tốt nghiệp đại học
She was taken on as a graduate trainee

Đấu với ai [làm đối thủ] trong trận đấu quần vợt
Take somebody on at tennis

Xe buýt dừng lại để nhận (lấy) thêm khách
The bus stopped to take on more passengers

Tàu thuỷ lấy thêm nhiên liệu ở Freetown
The ship took on more fuel at Freetown


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,782

Đang online: 2

Scroll