TAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của TAKE là LẤY. Mời các bạn xem phần thứ sáu của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Đừng có nhận nhiều việc quá sức gánh vác của anh
Don't take on more than you can cope with
Anh ta cùng vợ ra tiệm ăn [tối] nhân ngày sinh của chị
He took his wife out to dinner (for a meal) on her birthday
Tên lửa địch đã hạ hai máy bay tiêm kích của ta
Enemy missiles took out two of our fighters
He's gone to hospital to have his appendix taken out
Nó đi bệnh viện để mổ cắt ruột thừa
How many teeth did the dentist take out?
Nha sĩ đã nhổ đi mấy cái răng thế?
Được cấp bằng sáng chế
Take out a patent
Cảnh sát đã phát trát đòi ra toà tài xế của cả hai xe gây ra tai nạn
The police have taken out a summons against the drivers of both cars involved in the accident
Rút tay khỏi túi đi
Take your hands out of your pockets
Anh cần rút bao nhiêu tiền ở ngân hàng ra?
How much do you need to take out [of the bank]?
Những đóng góp hàng tháng vào lương hưu được trích từ lương của các anh ra
Monthly contributions to the pension scheme will be taken out of your salary
Nước lạnh sẽ làm mất vết bẩn kia trên áo váy của bạn
Cold water should take that stain out of your skirt
Tôi biết anh đã qua một ngày tồi tệ, nhưng đâu có cần trút cả bực tức lên đầu tôi
I know you've had a bad day, but there's no need to take it out on me
Một kỳ nghỉ có thể giúp khây khỏa nỗi lòng
A holiday would help to take her out of herself
Đảng có bị những kẻ cực đoan nắm quyền kiểm soát không?
Has the party been taken over by extremists?
Hãng đó đã bị một xí nghiệp liên hợp Mỹ giành quyền điều khiển
The firm has been taken over by an American trust
Peter sẽ đứng ra làm giám đốc quản lý khi Bill về hưu
Peter will taken over as managing director when Bill retires
Anh có muốn tôi thay anh lái một lát không?
Would you like me to take [the driving] for a while?
Trốn vào rừng
Take to the forest
Thuỷ thủ đoàn tháo chạy xuống xuồng cứu nạn khi chiếc tàu bị trúng ngư lôi
The crew took to the lifeboat when the ship was torpedoed
Tôi đã đem lòng say mê nàng từ giây phút gặp nàng
I took to her the moment I met her
Bắt đầu có thói quen hút tẩu
Take to smoking a pipe
Anh ta bắt đầu thói nghiện rượu
He's taken to drink
Tiếp tục (một công việc bỏ dở)
Take up
Choán (thời gian, không gian)
Take up something
Chiếc bàn này choán nhiều chỗ quá
This table takes up too much room
Việc viết lách choán hết thì giờ của cô
Her time is fully taken up with writing
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,793
Đang online: 5