BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ TAKE (P8/8)

TAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của TAKE là LẤY. Mời các bạn xem phần cuối của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ TAKE (P8/8)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Mark rất rộng lượng. Anh ấy giống bố của mình.
Mark is so generous. He takes after her father.

Cô ấy đúng – Tôi rút lại những gì tôi đã nói, nó thực sự không hợp lý.
She’s right – I take back what I said, it was really inappropriate.

Cô ấy lấy hết hành khỏi pizza ra bởi vì cô ấy không thể ăn hành.
She takes the onion out of the pizza because she cann’t eat it.

Chiếc ghế này không chiếm nhiều diện tích của phòng khách.
That chair will not take up a lot of space in the living room.

John đã đảm nhiệm vị trí quản lý đội bóng được 2 năm.
John has taken over as the manager of the football team for 2 years.

Nhận lời thách
Take up a challenge

Tôi muốn đề cập đến điểm mà anh đã nêu ra trước đây kia
I'd like to take up the point you raised earlier

Tôi muốn tranh luận với anh về điểm đó
I take you up that point

Cô ta bắt đầu kết thân với một tay diễn viên thất nghiệp
She's taken up with an unemployed actor

"Tôi đánh cuộc là tôi có thể chạy nhanh hơn anh" - "Tôi nhận đánh cuộc với anh đấy"
"I bet I can run faster than you" - "I will take you up on that"

Tôi đang nêu vấn đề này với ngài dân biểu của tôi
I'm thinking of taking the matter up with my MP

Lúc này bà ta dồn hết sức lực thời gian vào những công việc tự nguyện
She's very taken up with voluntary work at the moment

Cả bọn chúng tôi đều bị cô ta lôi cuốn
We are all very taken with her

Mẻ cá lớn
A great take of fish

* MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ TAKE (có ví dụ) *

Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên
Sam has taken up jogging. He likes it!

Take something in :  hiểu.
It was difficult to take in all he said.

Take off: cất cánh, bỏ (mũ), cởi (quần áo), giật ra, lấy đi, cuốn đi.
The plane took off on time.

Take something down: ghi chép lại (write down)
The students took down the lecture.

Take something back: trả lại (trả lại đồ đã mua vì lý do nào đó)
I took that book back.

Take something over : thôn tính, giành quyền kiểm soát
His company was taken over by our rival.

Take somebody on : tuyển dụng, thuê.
Their company took on new workmen.

Take after (someone): giống (ai đó) (về tính cách, ngoại hình)
She takes after her mother everything.

Take along: mang theo, đem theo
He takes along food and drink.

Take aside: kéo ra một chỗ để nói riêng
My mother had taken me aside to talk about him before he went beside me.

Take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
This cooker is very old. Please take it away.

Take into: đưa vào, để vào, đem vào
My teacher took me into my class on the first day I went to school.

Take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch, tẩy sạch, làm mất đi.
Please take out all the bad things in your mind.

Take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông,...)
My brother took over my father business last month.

Take up with: chơi với, giao thiệp, thân với, kết giao với.
He began taking up with me last year.


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,795

Đang online: 7

Scroll