BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ TAKE (P3/8)

TAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của TAKE là LẤY. Mời các bạn xem phần thứ ba của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ TAKE (P3/8)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Nhiều phụ nữ tìm được cách vừa lo toan việc gia đình, vừa đi làm việc, ta hãy lấy chị Angela làm ví dụ chẳng hạn
A lot of women manage to bring up families and go out to work at the same time-take Angela, for example

Mời ngồi xuống
Take a seat please

Chụp ảnh
Take a photograph

Được chụp ảnh
Have one's picture taken

Ông Perkin sẽ điều khiển buổi lễ ban tối
Mr Perkins will take the evening service

Sự tiêm chủng đã không có hiệuu lực
The inoculation did not take

Thuốc nhuộm không bắt màu trong nước lạnh
The dye won't take in cold water

Cắn câu (nghĩa bóng); mắc mưu
Take the bait

Anh ta làm tình với chị ấy trên ghế xô pha
He took her on the sofa

Tắm
Take a bath

Nghỉ giải lao
Take a break

Đời thế nào anh ta chấp nhận thế ấy
He takes life as it comes

Tôi cho là anh sẽ không đến dự tiệc của Sophie
I take it you won't be coming to Sophie's party

Anh có thể hoàn toàn tin tôi khi tôi nói là …
Take it from me [that…]

Anh có thể hoàn toàn tin tôi đi, anh ta sẽ trở thành giám đốc quản lý khi anh ta 30 tuổi thôi
Take it from me, he'll be managing director by the time he's 30

Anh không thể tự ý quyết định những việc quan trọng như thế
You can't take it upon yourself to make important decisions like that

Việc làm của cô ta làm cho cô ta mệt mỏi
Her job takes a lot out of her

Anh tự mình dời hết cả mớ đồ đạc này à? chắc là khó khăn đấy
Did you move all this furniture on your own? that must have taken some doing

Có thể (không thể) tin được ai đó sẽ xử sự đúng đắn trong mọi hoàn cảnh
You can (can't) take somebody anywhere

Cung cách của nó tồi tệ lắm, anh không tin được là hắn sẽ xử sự đúng đắn trong mọi hoàn cảnh
His manners are appalling, you can't take him anywhere

I was taken aback by his rudeness
Làm ai sửng sốt, làm ai ngạc nhiên

Take after somebody
Tôi ngạc nhiên về cử chỉ thô lỗ của hắn

Cô con gái chị chẳng giống chị chút nào cả
Your daughter doesn't take after you at all

Tại sao bỗng nhiên anh ghét cô ta thế
Why have you suddenly taken against her?

Thắng dễ dàng
Take somebody apart

Cuốn tiểu thuyết thứ hai của bà ta bị các nhà phê bình phê phán gay gắt
Her second novel was taken apart by the critics

Ta hãy tháo rời cái ra-đi-ô ra và xem nó hỏng cái gì
Let's take the radio apart and see what's wrong with it


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,790

Đang online: 3

Scroll