BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ TAKE (P1/8)

TAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của TAKE là LẤY. Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ TAKE (P1/8)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Khi đi chớ quên mang theo dù nhé
Don't forget to take your umbrella [with you] when you go

Bà ta đưa bọn trẻ đi học bằng xe hơi
She takes her children to school by car

Nghị lực và tài năng đã đưa bà ta lên đỉnh cao của nghề nghiệp
Her energy and talent took her to the top of her profession

Bị cáo đã được mang đi trên xe cảnh sát
The accused was taken away in a police van

Cô ta mang cho anh ta mấy bông hoa khi tới thăm anh ở bệnh viện
She took him some flowers when she went to see him in hospital

Hãy mang cốc nước này cho bố anh
Take this glass of water [up] to your father; take your father [up] this glass of water

Cầm tay ai, nắm tay ai
Take somebody's hand; take somebody by the hand

Chị có thể làm ơn bế giùm đứa bé một lúc không?
Would you mind taking the baby for a moment?

Ai lấy xe đạp của tôi rồi?
Who's taken my bicycle?

Bọn trộm có lấy đi cái gì có giá trị không?
Did the burglars take anything of value?

Một phần báo cáo của cô ta lấy từ cuốn sách của tôi về đề tài đó
Part of her article is taken from my book on the subject

Đo nhiệt độ của ai
Take somebody's temperature

Người thợ may lấy số đo của tôi để may bộ đồ mới
The tailor took my measurements for a new suit

Nếu mười hai mà lấy đi năm, anh còn lại bảy
If you take five from twelve, you're left with seven

Chiếm pháo đài
Take a fortress

Quân địch bắt anh ta làm tù binh
The enemy took him prisoner

Cửa hàng thu được 50000 bảng tuần qua
The shop took £50000 last week

Ông ta bị tố cáo nhận hối lộ
He was accused of taking bribes

Khách sạn có nhận séc du lịch của khách không?
Does the hotel take traveller's cheques?

Tôi chấp nhận ý kiến của anh, nhưng quan điểm của tôi về vấn đề đó vẫn y như cũ
I take your point, but my views on the matter remain the same

Trường này không nhận học sinh nữ
The school doesn't take girls

Xe buýt đủ chỗ cho 40 hành khách
This bus takes 40 passengers

Thùng này đủ chứa 12 galon
The tank takes 12 gallons

Anh ta không chịu được sự phê bình
He can't take criticism

Tôi không thể chịu đựng nhiều hơn những lời nhục mạ của anh
I'm not taking any more of your insults

Nó phản ứng ra sao khi nghe tin chị ta mất?
How did he take the news of her death?

Cô hiểu những gì anh ta đã nói là lời khen
She took what he said as a compliment


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,797

Đang online: 8

Scroll