TAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của TAKE là LẤY. Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Khi đi chớ quên mang theo dù nhé
Don't forget to take your umbrella [with you] when you go
Bà ta đưa bọn trẻ đi học bằng xe hơi
She takes her children to school by car
Nghị lực và tài năng đã đưa bà ta lên đỉnh cao của nghề nghiệp
Her energy and talent took her to the top of her profession
Bị cáo đã được mang đi trên xe cảnh sát
The accused was taken away in a police van
Cô ta mang cho anh ta mấy bông hoa khi tới thăm anh ở bệnh viện
She took him some flowers when she went to see him in hospital
Hãy mang cốc nước này cho bố anh
Take this glass of water [up] to your father; take your father [up] this glass of water
Cầm tay ai, nắm tay ai
Take somebody's hand; take somebody by the hand
Chị có thể làm ơn bế giùm đứa bé một lúc không?
Would you mind taking the baby for a moment?
Ai lấy xe đạp của tôi rồi?
Who's taken my bicycle?
Bọn trộm có lấy đi cái gì có giá trị không?
Did the burglars take anything of value?
Một phần báo cáo của cô ta lấy từ cuốn sách của tôi về đề tài đó
Part of her article is taken from my book on the subject
Đo nhiệt độ của ai
Take somebody's temperature
Người thợ may lấy số đo của tôi để may bộ đồ mới
The tailor took my measurements for a new suit
Nếu mười hai mà lấy đi năm, anh còn lại bảy
If you take five from twelve, you're left with seven
Chiếm pháo đài
Take a fortress
Quân địch bắt anh ta làm tù binh
The enemy took him prisoner
Cửa hàng thu được 50000 bảng tuần qua
The shop took £50000 last week
Ông ta bị tố cáo nhận hối lộ
He was accused of taking bribes
Khách sạn có nhận séc du lịch của khách không?
Does the hotel take traveller's cheques?
Tôi chấp nhận ý kiến của anh, nhưng quan điểm của tôi về vấn đề đó vẫn y như cũ
I take your point, but my views on the matter remain the same
Trường này không nhận học sinh nữ
The school doesn't take girls
Xe buýt đủ chỗ cho 40 hành khách
This bus takes 40 passengers
Thùng này đủ chứa 12 galon
The tank takes 12 gallons
Anh ta không chịu được sự phê bình
He can't take criticism
Tôi không thể chịu đựng nhiều hơn những lời nhục mạ của anh
I'm not taking any more of your insults
Nó phản ứng ra sao khi nghe tin chị ta mất?
How did he take the news of her death?
Cô hiểu những gì anh ta đã nói là lời khen
She took what he said as a compliment
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,797
Đang online: 8