SEND là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của SEND là GỬI ĐI, GỬI ĐẾN. Mời các bạn xem phần cuối của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Đuổi học (một sinh viên)
Send somebody down
Hắn bị phạt mười năm tù vì tội cướp có vũ khí
He was sent down for ten years for armed robbery
Triệu (ai) tới; gọi (ai) tới
Send for something; send for somebody to do somebody
Gọi xe tắc-xi tới
Send for a taxi
Gọi xe cứu thương tới
Send for ambulance
Gọi người đến chữa TV
Send for somebody to repair the TV
Quân lính đã được phái đến để dẹp yên các cuộc bạo loạn
Soldiers were sent in to quell the riots
Anh đã gửi qua bưu điện đơn xin việc của anh chưa?
Have you sent in your application for the job?
Tôi đã biên thư yêu cầu gửi cho tôi qua đường bưu điện thứ bóng đèn tròn mà tôi thấy quảng cáo trên báo
I've sent off for those light bulbs I saw advertised in the paper
Đuổi cầu thủ ra khỏi sân vì vi phạm luật chơi (nói về trọng tài)
Send somebody off
Gửi đi qua đường bưu điện (thư, gói hàng…)
Send something off
Gửi tiếp (thư đến địa chỉ mới của người nhận)
Send on
Send something out
Gửi trước (hành lý, trước khi đi)
Mặt trời tỏa ra ánh sáng và hơi ấm
The sun sends out light and warmth
Mùa xuân cây cối nảy lá mới (nảy lộc)
The trees send out new leaves in spring
Họ đã gửi con gái vào học ở một trong những trường tốt nhất trong nước
They send their daughter to one of the best schools of the country
Nó đã được đưa vào bệnh viện
He was sent to hospital
Bị tống vào tù
Be sent to prison
Bỏ tù ai
Send somebody up
Nhại lại (ai, điều gì)
Send something (somebody) up
Bill thường xuyên bị các con nhại lại
Bill is constantly being sent up by his children
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,788
Đang online: 1