SAY là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của SAY là NÓI, BẢO. Mời các bạn xem phần cuối của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Ví dụ như; chẳng hạn như
Let us say
Đừng có thất vọng, ta vẫn có thể đó kịp giờ
Never say die, we might still get there on time
Chị ta cao hơn tôi, nhưng tôi chỉ cao có năm foot (hơn 1m50 một ít) nên chẳng có gì đáng nói
She's taller than me, but as I'm only five foot, that's not saying much
Quá nhút nhát sợ sệt
Not say boo to a goose
Không nói gì
Not say a dickey-bird
Một công việc khó, nếu không nói là không thể làm được
A difficult not to say impossible task
Nếu anh không đầu tư vào những cổ phần này thì tức là anh từ chối một dịp may đấy
If you don't invest in these shares, you're saying no to a fortune
Thôi anh đừng nói thêm nữa! anh cần mượn bao nhiêu nào?
Say no more! how much do you want to borrow?
“Hắn về nhà với vết môi son trên mặt” - “Tôi hiểu anh muốn nói gì rồi!”
“He came home with lipstick on his face” - “Say no more!”
Nói điều cần nói
Say one's piece
Tôi không tin điều anh nói
Says you
Khi nào đủ thì bảo ngừng nhé (nhất là khi rót rượu để mời uống)
Say when
Ông chỉ cần ra lệnh là tôi sẽ bảo nó xéo đi
Just say the word, and I'll ask him to leave
Không nói ngoa đâu, tôi rất ngạc nhiên về những gì nó đã nói
I was surprised at what he said, to say the least
Nó phải ngồi tù một tháng, đó là chưa nói đến số tiền phạt mà nó phải nộp
He had to go to prison for a month, to say nothing of the fine
Ba ngày kể từ bây giờ, tức là thứ sáu
Three days from now, that is to say Friday
Anh có thích (có muốn) [làm] điều gì không?
What do (would) you say to something (doing something)?
Tối nay đi xem hát cậu có muốn không?
What do you say to going to the theatre tonight?
Cậu có thích một miếng sô-cô-la không?
What do you say to a chocolate?
Vợ tôi muốn nhà bếp được sơn trắng, và ý bà ta là ý trời
My wife wants the kitchen painted white, and what she says goes
“Hôm nay nóng nhỉ?” - “Vâng, anh nói đúng đấy”
"It's hot today” - “You can say that again!”
“Chúng tôi sẽ kết hôn với nhau” - “Ủa sao?”
“We're going to get married” - “You don't say?”
Rất đúng, đúng thật thế thật
You said it?
“Thức ăn kinh quá!” - “Đúng thế thật?”
“The food was awful!” - “You said it?”
Không có quyền quyết định về một vấn đề
Have no say in a matter
Đừng ngắt lời chị ta, để chị ta phát biểu quan điểm của mình
Don't interrupt her, let her have her say
Này! Tôi đã gặp anh trước đây ở đâu đó ấy nhỉ?
Say! Haven't I seen you before somewhere?
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,827
Đang online: 8