PUT là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của PUT là ĐẶT, ĐỂ, CHO VÀO. Mời các bạn xem phần cuối của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Lên cân, béo ra
To put on flesh (weight)
Tăng tốc độ
To put on speed
(thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực
To put on steam
Đem trình diễn một vở kịch
To put a play on the stage
Giao cho ai làm việc gì
To put somebody on doing (to do) something
Cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ
To put on extra trains
Đổ tội lên đầu ai
To put the blame on somebody
Đánh thuế vào cái gì
To put a tax on something
Mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng
To put out 1,000 bales of goods weekly
Gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe)
To put oneself over
Xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X
Put me through to Mr X
Những con ngựa dã được buộc vào xe
The horses are put to
Hội ý vưới nhau, bàn bạc với nhau
To put heads together
Ra ứng cử bí thư
To put up for the secretaryship
Thông báo hôn nhân ở nhà thờ
To put up the bans
Đưa hàng ra bán
To put up goods for sale
Trọ lại dêm ở quán trọ
To put up at an inn for the night
Đánh một trận hay
To put up a good fight
Bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành
To put someone up the duties he will have to perform
Kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy
To put up with an annoying person
Làm cho ai giận điên lên
To put someone's back up
Kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng)
To put one's foot down
Rảo bước, đi gấp lên
To put one's best foot forward
Sai lầm ngớ ngẩn
To put one's foot in it
Bắt tay vào (làm việc gì)
To put one's hand to
Ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...)
To put one's name down for
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,851
Đang online: 5