BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ MAKE (P2/3)

MAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của MAKE là LÀM (RA), LÀM CHO, CHẾ TẠO. Mời các bạn xem phần thứ hai của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ MAKE (P2/3)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Anh ta được phong trung sĩ trong vòng sáu tháng
He made sergeant in six months

Đưa ra một đề nghị
Make a proposal

Cô ta có đề xuất giá chiếc xe của anh là bao nhiêu không?
Has she made you an offer for your car?

Rượu ngon bảo đảm cho bữa ăn được ngon
A good wine can make a meal

Nó làm như thể là sắp đánh cô ta
He made as if to strike her

Quyết định (như decide)
Make a decision

Đoán (như guess)
Make a guess

Chúng tôi đã ăn một bữa sáng ngon lành trước khi ra đi
We make a good breakfast before leaving

Chúng tôi vội nên phải ăn qua loa vài miếng cho xong bữa
We were in a hurry so we had to make do with a quick snack

Trở nên giàu có và thành công
Make good
Một chàng trai địa phương trở nên giàu có và thành công
A local boy made good

Đền bù
Make something good
Đền bù chỗ hư hại
Make good the damage

Thực hiện một lời hứa
Make good a promise

Anh ta chưa bao giờ thành công trong nghề diễn viên
He never really made it as an actor

Tận dụng thời cơ
Make the most of one's opportunities

Tôi không hiểu nhiều về bài nói của ông ta, một bài nói toàn bằng tiếng Nga
I couldn't make much of his speech, it was all in Russian

Anh ta luôn luôn nhấn mạnh nguồn gốc thấp hèn của anh
He always makes much of his humble origins

Coi thường việc gì
Make nothing of something

Quyết nghị của hội đồng sẽ có tính chất quyết định đối với việc xây nhà hát địa phương
The council's decision will make or break the local theatre

Viên cảnh sát đuổi theo tên trộm
The policeman made after the burglar

Kẻ tấn công tiến về phía anh ta với con dao trong tay
His attacker made at him with a knife

Tự tử, tự sát
Make away with oneself

Lấy cắp cái gì rồi chuồn đi
Make away with something / make off with something

Con tàu tiến ra biển cả
The ship made for the open sea

Đã trễ rồi, ta nên quay bước về nhà thì hơn
It's getting late, we'd better turn and make for home

Chữ in to giúp ta đọc dễ hơn
The large print makes for easier reading

Ann và Robert có vẻ hợp nhau
Ann and Robert seem [to be] made for each other

Chúng tôi biến đổi gác thượng thành một buồng ngủ phụ
We're making our attic into an extra bedroom

Anh hiểu thế nào về ông giám đốc mới?
What do you make of the new manager?
Tôi chẳng hiểu gì qua bài báo viết ngoáy này cả
I can make nothing of this scribble


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 144,702

Đang online: 3

Scroll