MAKE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của MAKE là LÀM (RA), LÀM CHO, CHẾ TẠO. Mời các bạn xem phần thứ hai của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Anh ta được phong trung sĩ trong vòng sáu tháng
He made sergeant in six months
Đưa ra một đề nghị
Make a proposal
Cô ta có đề xuất giá chiếc xe của anh là bao nhiêu không?
Has she made you an offer for your car?
Rượu ngon bảo đảm cho bữa ăn được ngon
A good wine can make a meal
Nó làm như thể là sắp đánh cô ta
He made as if to strike her
Quyết định (như decide)
Make a decision
Đoán (như guess)
Make a guess
Chúng tôi đã ăn một bữa sáng ngon lành trước khi ra đi
We make a good breakfast before leaving
Chúng tôi vội nên phải ăn qua loa vài miếng cho xong bữa
We were in a hurry so we had to make do with a quick snack
Trở nên giàu có và thành công
Make good
Một chàng trai địa phương trở nên giàu có và thành công
A local boy made good
Đền bù
Make something good
Đền bù chỗ hư hại
Make good the damage
Thực hiện một lời hứa
Make good a promise
Anh ta chưa bao giờ thành công trong nghề diễn viên
He never really made it as an actor
Tận dụng thời cơ
Make the most of one's opportunities
Tôi không hiểu nhiều về bài nói của ông ta, một bài nói toàn bằng tiếng Nga
I couldn't make much of his speech, it was all in Russian
Anh ta luôn luôn nhấn mạnh nguồn gốc thấp hèn của anh
He always makes much of his humble origins
Coi thường việc gì
Make nothing of something
Quyết nghị của hội đồng sẽ có tính chất quyết định đối với việc xây nhà hát địa phương
The council's decision will make or break the local theatre
Viên cảnh sát đuổi theo tên trộm
The policeman made after the burglar
Kẻ tấn công tiến về phía anh ta với con dao trong tay
His attacker made at him with a knife
Tự tử, tự sát
Make away with oneself
Lấy cắp cái gì rồi chuồn đi
Make away with something / make off with something
Con tàu tiến ra biển cả
The ship made for the open sea
Đã trễ rồi, ta nên quay bước về nhà thì hơn
It's getting late, we'd better turn and make for home
Chữ in to giúp ta đọc dễ hơn
The large print makes for easier reading
Ann và Robert có vẻ hợp nhau
Ann and Robert seem [to be] made for each other
Chúng tôi biến đổi gác thượng thành một buồng ngủ phụ
We're making our attic into an extra bedroom
Anh hiểu thế nào về ông giám đốc mới?
What do you make of the new manager?
Tôi chẳng hiểu gì qua bài báo viết ngoáy này cả
I can make nothing of this scribble
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 144,702
Đang online: 3