BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ KEEP (P1/3)

KEEP là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của KEEP là GIỮ (LẤY). Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.

100-tu-chi-hoat-dong-trong-basic-english-dong-tu-keep-p1-3

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Chị ta giữ được bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp
She has the ability to keep calm in an emergency
Thêm ít than nữa để giữ cho lò cháy tiếp
Add some more coal to keep the fire going
Anh có thể giữ lại cuốn sách tôi đã cho Anh mượn, tôi không cần đòi lại đâu
You can keep that book; I don't want it back
Anh có giữ hộ chỗ xếp hàng cho tôi không?
Could you keep my place in the queue [for me]?
Tôi giữ tất cả các thư của chị ta
I keep all her letters
Đừng có ăn hết cả bánh mì kẹp, phải giữ lại một ít cho về sau nhé
Let's not eat all the sandwiches now – we can keep some for later

Bố cô ta quản lý một cửa hiệu bán hàng khô từ mấy năm nay
Her father kept a grocer's shop for a number of years

Ăn cho hết bánh nhân cá đi, thứ đó không để được lâu đâu
Do finish off the fish pie; it won't keep

Nuôi ong (dê, gà mái)
Keep bees (goats, hens)
Nó vừa vặn kiếm đủ tiền để nuôi sống mình và nuôi gia đình
He scarcely earns enough to keep himself and his family

Ông có thuốc lá Thổ Nhĩ Kỳ bán không? "Rất tiếc, chúng tôi không có bán thường xuyên"
Do you sell Turkish cigarettes? "I'm sorry, we don't keep them"

Tôi khỏe, cám ơn anh
How are you keeping? "I am keeping well, thanks"

Cô ta ghi nhật ký hơn hai mươi năm nay
She kept a diary for over twenty years
Ghi chép bản kê những món tiêu mỗi tuần
Keeping an account of what one spends each week

Bảo vệ khung thành (bóng đá)
Keep goal

Bà ta cầu nguyện xin Chúa phù hộ cho con bà khỏi bị hại
She prayed to God to keep her son from harm

Giữ đúng hẹn
Keep an appointment

Làm sao tôi có thể tin Anh được khi mà Anh cứ nói dối tôi?
How can I trust you if you keep lying to me?

Dây giày của tôi cứ tuột hoài
My shoe laces keep [on] coming undone

Cứ đi thẳng cho đến khi Anh tới nhà thờ
Keep straight on until you get to the church

Này Crips, công việc tuyệt lắm, cố giữ vững nhé!
Excellent work, Crips – keep it up!

Tiếp tục đi, hãy kiên trì mà làm, em làm gần xong rồi đấy
Come on, keep at it, you've nearly finished

Cảnh sát bảo những người đứng xem hãy tránh xa ngôi nhà đang rực lửa
Police warned bystanders to keep away from the blazing building

Do bị ốm chị ta đã không đi làm mấy tuần nay
Her illness kept her away from work for several weeks

Chặn lại, cầm lại
Keep something back

Hàng triệu ga-lông nước đã bị con đập chặn lại
Million of gallons of water are kept by the dam

Cô ta không cầm nước mắt được
She was unable to keep back her tears

Một số phần trăm lương của Anh bị ông chủ giữ lại để trả bảo hiểm
A certain percentage of your salary is kept back by your employer as an insurance payment

Giấu, không nói ra
Keep something back [from somebody]

Vật chướng ngại được dựng lên để chặn đám đông lại
Barricades were erected to keep back the crowds

Đừng có ló mặt ra, Anh không được để cho bất cứ ai thấy Anh
Keep down, you mustn't let anybody see you

Đè nén ai, áp bức ai
Keep somebody down

Không được ngước đầu lên
Keep your head down

Giữ không cho giá cả tăng lên
Keep down prices

Nói khẽ chứ, mẹ Anh đang cố ngủ một tí đấy
Keep your voices down; your mother's trying to get some sleep


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,942

Đang online: 9

Scroll