GO là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của GO là ĐI, ĐI ĐẾN. Mời các bạn xem phần thứ tư của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Con số bán ra năm nay vượt quá mong đợi của chúng tôi
This year's sales figures go beyond all our expectations
Thời gian trôi qua, trí nhớ của tôi như càng ngày càng kém đi
As time goes by, my memory seems to get worse
Tôi sẽ hoàn toàn làm theo những gì luật sự của tôi bảo làm
I shall go entirely by what my solicitor says
Ta có đủ bằng chứng để phán đoán chưa?
Have we enough evidence to go by?
Dựa vào bề ngoài mà phán đoán không phải lúc nào cũng khôn ngoan đâu
It's not always wise to go by appearance
Chị ta vấp chân và ngã phịch xuống đất
She tripped and went down with the bump
Viên thuốc này không thể nuốt trôi được
This pill just won't go down
Chỗ sưng phồng đã xẹp đi một ít
The swelling has gone down a little
Xăng dầu đang xuống giá
The price of petrol is going down; petrol is going down in price
Chúng tôi chờ cho gió dịu (giảm) đi
We waited for the wind to go down
Tình xóm giềng ấy đã suy sút rất nhiều thời gian gần đây
This neighbourhood has gone down a lot recently
Cô ta tốt nghiệp [đại học Cambridge] năm 1987
She went down [from Cambridge] in 1987
Tất cả những điều đó được ghi vào sổ tay của cô ta
It all goes down in her notebook
Ông ta sẽ được ghi vào sử sách như là một chính khách lớn
He will go down in history as a great statesman
Connors thua [Becker] với tỷ số 3-1
Connors went down [to Backer] by three sets to one
Chúng tôi sẽ xuôi về Luân Đôn vào tuần tới
We are going to London next week
Họ đã xuôi về Brighton hai ngày
They have gone down to Brighton for a couple of days
Bài nói của bà ta được [hội nghị] hoan nghênh
Her speech went down well [with the conference]
Cuốn sách này chỉ nói đến các sự kiện cho đến 1945 thôi
This volume only goes down to 1945
Thằng con trai út của chúng tôi bị quai bị
Our youngest boy has gone down with mumps
Bà ta cầm dao tấn công anh ấy
She went for him with a knife
Báo chí đã thực sự công kích ông về việc ông bệnh vực chủ nghĩa khủng bố
The newspapers really went for him over his defence of terrorism
Những gì tôi nói về Smith cũng áp dụng cho cả anh nữa đấy
What I said about Smith goes for you, too
Tôi đi tìm (mời) bác sĩ chứ?
Shall I go for a doctor?
Bà ta đi mua ít sữa
She has gone for some milk
Tôi không thích nghệ thuật hiện đại lắm
I don't go much for modern art
Tôi nghĩ là tôi sẽ chọn món xà lách trái cây
I think I will go for the fruit salad
Chị ta đang cố đạt kỷ lục thế giới về môn nhảy cao
She's going for world record in the high jump
Cô ta sẽ tham dự kỳ thi lấy chứng chỉ cấp một ở đại học Cambridge
She's going for the Cambridge First Certificate
Anh ta tham dự những môn thi nào tại Thế vận hội thế?
Which events is he going in for at the Olympics?
Anh đã có bao giờ nghĩ đến việc chọn nghề dạy học chưa?
Have you ever thought of going in for teaching?
Ham mê sưu tập tem
Go in for stamp-collecting
Chiếc xe trượt bánh và đâm vào gốc cây
The car skidded and went into a tree
Gia nhập quân đội
Go in to the Army
Khi nào thì nước Anh gia nhập khối cộng đồng Châu Âu (EEC)
When Great Britain goes into Europe?
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,938
Đang online: 9