GO là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của GO là ĐI, ĐI ĐẾN. Mời các bạn xem phần thứ hai của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Đồng hồ kêu tích tắc, tích tắc
The clock went "tick tock, tick tock"
Súng nổ "đùng"
The gun went "bang"
Tiếng còi vang lên [báo hiệu] kết thúc trận đấu
The whistle goes at the end of the match
Anh đã hết nhức đầu chưa?
Has your headache gone yet?
Tôi đã cọ mạnh nhưng vết đó vẫn không mất
I rubbed hard but the stain just wouldn't go
Anh ta thiếu khả năng và sẽ bị sa thải thôi
He's incompetent, he'll have to go
Ở tuổi bảy mươi ông ta đã mất khả năng thính giác (đã bị điếc)
His hearing went in his seventies
Tôi đang lái xe vào thành phố thì phanh hỏng
I was driving into town when my brakes went
Bóng đèn này hỏng rồi
This light bulb has gone
Mrs Davis đã mất
Mrs Davis has gone
Tất cả tiền kiếm được của cô ta đã được tiêu vào việc mua sắm quần áo
All her earnings go on clothes
Tất này bán 1 bảng mỗi đôi
These socks are going at £1 a pair
Cuốn từ điển mới này đang bán chạy lắm
The new dictionary is going well
Đừng có đưa mình vào vòng rắc rối
Don't go getting yourself in trouble
Đi mà nhảy xuống hồ cho rồi!
Go jump in a lake!
Tất cả những cái đó góp phần chứng minh học thuyết của tôi
This all goes to prove my theory
Đơn giản là trong vùng này không thể kiếm được việc gì làm cả
There simply aren't any jobs going in this area
Chẳng phải thời gian trôi qua nhanh quá sao?
Hasn't the time gone quickly?
Tôi sẵn lòng trả 15 bảng nhưng không trả cao hơn nữa
I'll go to 1500 but no higher
Xướng hai con pích
Go two spades
Cô ta ngủ thiếp đi
She went to sleep
Công ty đã đến lúc thanh lý (vỡ nợ)
The company has gone into liquidation
Quần ống loe không còn là mốt nữa
Flared trousers have gone out of fashion
Bài hát ấy nghe thế nào?
How does that song go?
Bài quốc ca [nghe] như thế này này
The national anthem goes like this
Ngày nay mọi việc có trái thói thường cũng phải chấp nhận thôi
Almost anything goes these days
Hai mươi bảng một đôi giày theo thời giá hiện nay đâu có đắt
Twenty pounds for a pair of shoes isn't bad as things go
Chắc là đã xấp xỉ nửa đêm
It must be going [for] midnight
Ông cụ chắc phải xấp xỉ chín mươi
He must be going on for ninety
Cô ta mười sáu tuổi, sắp sang mười bảy rồi
She's sixteen, going on seventeen
Hãy nhìn những đám mây đen kia kìa, sắp có bão đây
Look at those black clouds, there's going to be a storm
Tôi muốn (sắp) ốm đây
I am going to be sick
"Anh cần bao nhiêu tiền?" "5 bảng là tạm đủ rồi"
"How much money do you need?" "£50 should be enough to be going on with"
Đảng Lao động đang cố hết sức giành phần thắng trong cuộc bầu cử
The Labour Party are going all out for the victory (going all out to gain the election)
Đồ quỷ sứ, sao mày làm khổ mẹ mày đến thế?
Why did you [have to] go and upset your mother like that?
Tất cả công việc khó nhọc của bà ta thật là uổng công
All her work has gone for nothing
"Anh bao nhiều tuổi?" "Tôi bốn mươi" "Xin anh, anh trông mới có ba mươi không quá một ngày!"
"How old are you?" "I am forty" "Go on with you – you don't look a day over thirty"
Cố lên John! Anh biết là anh có thể đánh thắng nó mà
Go to it, John! You know you can beat him
Nào bắt đầu đây, chúc cho tôi may mắn đi!
Well, here goes – wish me luck!
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,904
Đang online: 9