BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ GO (P5/7)

GO là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của GO là ĐI, ĐI ĐẾN. Mời các bạn xem phần thứ năm của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ GO (P5/7)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Chiếc xe tải xoay vòng trên một vũng băng
The lorry went into a spin on a patch of ice

Ông ta bắt đầu giãi bày dài dòng về câu chuyện
He went into a long explanation of the affair

Cô nàng phá lên cười ngất
She went into fits (peals) of laughter

Vấn đề cần được xem xét kỹ lưỡng
The problem will need a lot of going into

Đã phải bỏ ra mấy năm làm việc để soạn nên cuốn từ điển này
Years of work have gone into the preparation of this dictionary

Súng bị cướp cò
The gun went off by accident

Quả bom đã nổ giữa một đường phố đông người
The bomb went off in a crowded street

Bọn ăn trộm đã bỏ chạy khi tiếng báo trộm vang lên
The thieves ran away when the burglar alarm went off

Đột nhiên đèn phụt tắt
Suddenly the lights went off

Cháu bé đã ngủ chưa?
Hasn't the baby gone off yet?

Sữa bị hỏng rồi
The milk has gone off

Sách của bà ta những năm gần đây đã dở hơn trước
Her books have gone off in recent years

Buổi biểu diễn diễn ra tốt đẹp
The performance went off well

Buổi hòa nhạc ra sao?
How did the concert go off?

Jane xem chừng đã chán Peter
Jane seems to be going off Peter
Tôi chán uống bia rồi
I've gone off beer

Hắn bỏ vợ để theo vợ của người bạn thân nhất
He went off with his best friend's wife

Nó cuỗm đi số tiền 1. bảng của công ty
He went off with £10.000 of the company
Ai đã lấy đi cái bút của tôi thế?
Who's gone off with my pen?

Mãi tới hồi 2, cô ta mới bước ra sân khấu
She doesn't go on till Act 2

Allen vào sân ngay trước khi hết hiệp một
Allen went on just before halftime

Bỗng nhiên các đèn sáng lên
Suddenly all the lights went on

Sao lò sưởi không chạy nhỉ?
Why won't the heating go on?

Chuyện gì đang xảy ra ở đây thế?
What's going on here?

Tình trạng hiện nay không thể để tiếp tục như thế được
The present state of affairs can not be allowed to go on

Chị ta ngập ngừng một lúc rồi tiếp tục nói
She hesitated for a moment and then went on

Nào cố lên, tiếp tục uống thêm nữa đi!
Go on, have another drink!
Bắt đầu nhận tiền trợ cấp thất nghiệp
Go on the dole
Bắt đầu uống thuốc ngừa thai đều đặn
Go on the pill

Cản sát chưa có nhiều bằng chứng để dựa vào
The police don't have much evidence to go on

Tôi biết anh không hút thuốc, nhưng cần gì phải nói mãi về điều đó
I know you don't like my smoking, but there's no need to go on about it

Bà ta luôn mồm chê trách chồng
She goes on at her husband continually

Lại tiếp tục ho
Go on coughing

Nếu anh cứ tiếp tục uống rượu như thế thì anh sẽ ốm đấy
If you go on drinking like this, you will make yourself ill

Ta hãy tiếp tục chuyển sang mục tiếp sau trong chương trình nghị sự
Let's go on to the next item on the agenda
Ông ta hầu như tối nào cũng đi ra ngoài uống rượu
He goes out drinking most evening


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,937

Đang online: 8

Scroll