BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ GO (P7/7)

GO là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của GO là ĐI, ĐI ĐẾN. Mời các bạn xem phần cuối cùng của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ GO (P7/7)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Hình như dạo này tôi tiêu hết khá nhiều tiền
I seem to be going through a lot of money at the moment

Anh ta nhất quyết cứ kết hôn mặc dù bố mẹ phản đối
He's determined to go through with the marriage despite his parent's opposition

Giải nhất được trao cho cậu bé ít tuổi nhất lớp
The first prize went to the youngest child in the class

Tiền thu được từ buổi hòa nhạc sẽ được hiến cho công cuộc từ thiện
Proceeds from the concert will go to charity

Số tiền này sẽ góp thêm vào số tiền anh đã dành dụm để mua một chiếc máy ảnh mới
This money can go towards the new camera you're saving up for

Chìm nghỉm
Go under

Công ty đã hoàn toàn phá sản
The company went under completely

Màn kéo lên
The curtain goes up

Nhà mới được xây lên khắp nơi
New houses are going up everywhere

Tòa nhà mới bị lửa thiêu hủy hết
The whole building went up in the flames

Thuốc lá tăng giá
Cigarettes are going up [in price]
Nạn thất nghiệp lại tăng lên
Unemployment has gone up again

Vào dịp cuối tuần sắp tới, chúng tôi sẽ lên Luân Đôn
We are going up to London next weekend

Thảm và màn cửa có tính gộp vào giá nhà không?
Do the carpet and the curtain go with the house?

Áo của cô ấy không hợp với váy cô
Her blouse doesn't go with her skirt; her blouse and her skirt don't go [together]
Rượu vang trắng rất hợp với món cá
White wine goes well with fish

Bệnh tật và nghèo đói thường đi đôi với nhau
Disease often goes with poverty; disease and poverty often go together

Sáng nay tôi phải nhịn (không được) ăn sáng vì tôi rất vội
I had to go without breakfast this morning as I was in a hurry

Cô ta đã không ngủ ba hôm nay
She went without sleep for three days

Đến lượt ai thế?
Whose go is it?
Đến lượt anh đấy
It's your go!

Chị ta tràn đầy sức sống
She's full of go; she's got a lot of go

Anh ta bị cảm cúm nặng
He's had a bad go of flu

Chỉ một hơi thổi tắt hết nến
Blow out all the candles at one go

Hôm nay ở cơ quan rất là bận rộn
It's all go in the office today

Tôi bận bịu suốt tuần
I've been on the go all week

Hắn đã phải cố gắng nhiều lần trước khi vượt qua được xà
He had several goes at the high jump before he succeeded in clearing it
Hôm nay tôi phải cố sửa xong chiếc xe đạp cho anh
I'll have a go at mending your bike today

Cô ta quyết chí thành công trong nghề mới của mình
She's determined to make a go of her new career


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,938

Đang online: 9

Scroll