BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ KEEP (P2/3)

KEEP là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của KEEP là GIỮ (LẤY). Mời các bạn xem phần thứ hai của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ KEEP (P2/3)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Dùng hóa chất để kìm hãm sự phát triển của chuột bọ
Use chemicals to keep pests down

Chuông nhà thờ làm tôi không ngủ được
The church bells keep me from sleeping

Tôi hy vọng tôi không cản trở công việc của Anh
I hope I'm not keeping you from your work

Cô ta khó lắm mới nhịn cười được
She could hardly keep [herself] from laughing

Họ không giấu nhau điều gì cả
They don't keep anything from each other

Cô ta bị phạt giữ lại trường một tiếng đồng hồ vì nói chuyện trong lớp
She was kept in for an hour for talking in class

Anh ấy khó nén được lòng căm phẫn
He could scarcely keep in his indignation

Chị ta kiếm được đủ sắm cho mình và gia đình quần áo tươm tất
She earns enough to keep herself and all the family in good clothes

Anh có thấy ông ta cố giữ thân thiện với ông chủ như thế nào không?
Have you noticed how he tries to keep in with the boss?

Gày hội sẽ vẫn cứ tiếp tục miễn là chưa mưa
The fête will go ahead provided the rain keeps off n

Tránh xa
Keep off [somebody, something]

Không hút thuốc lá
Keep off cigarettes

Họ đốt lửa để dã thú không tới gần (tránh xa)
They lit a fire to keep wild animals off
Đừng có chạm vào tôi!
Keep your hands off me!

Tiếp tục đi
Keep on
Đi tiếp đến quá nhà thờ, sân vận động cách đấy độ nửa dặm
Keep on past the church; the stadium is about half a mile further on
Chị ta tiếp tục làm việc mặc dù đã mệt
She kept on working although she was tired
Mưa cứ tiếp tục cả đêm
The rain kept on all night

Ta thiếu khả năng và không đáng giữ lại làm việc
He's incompetent and not worth keeping on Anh

Ở trong nhà Anh không cần phải đội mũ đâu
You don't need to keep your hat on indoors

Chúng tôi đang tính thuê tiếp căn nhà suốt mùa hè
We're planning to keep the cottage on over the summer

Bảng hiệu đề là "Không vào"
The notice says "Keep out"

Đừng cho con chó kia vào phòng làm việc của tôi!
Keep that dog out of my study!

Chị ta đội mũ để ánh nắng không chói vào mắt
She wore a hat to keep the sun out of her eyes

Hãy tránh mưa nếu không có áo mưa
Do keep out of the rain if you haven't a coat
Thằng bé này xem chừng không tránh được trò tinh nghịch
That child seems incapable of keeping out of mischief

Hãy bám sát theo đường mòn, quanh đây đất hoang rất lầy lội
Keep to the track, the moor is very boggy around here
Bám sát chủ đề
Keep the subject

Lần sau hãy giữ lấy ý kiến của mình [đừng có nói ra nữa nhé!]
Keep your opinions to yourself in future! (trong câu mệnh lệnh khi quở trách ai)

Bà ta già và tàn tật, cả ngày cứ ru rú trong nhà
She's old and infirm and has to keep to the house

Không ai biết nhiều về nó, nó sống [rất] tách biệt
Nobody knows much about him, he keeps himself [very much] to himself

Tôi rất biết ơn nếu Anh giữ kín tin này
I'd be grateful if you kept this information to yourself

Dân địa phương bị một đội quân lính đánh thuê tàn bạo đàn áp
The local population is kept under by a brutal army of mercenaries


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,941

Đang online: 8

Scroll