LET là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của LET là ĐỂ (CHO).
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Đừng để cho con chơi diêm
Don't let your child play with matches
Bố tôi vừa mới mổ và họ không cho tôi vào thăm
My father just had his operation and they won't let me see him
Để cho ai vào nhà
Let somebody into the house
Đừng để chó ra khỏi phòng
Don't let the dog out [of the room]
Cửa sổ để ánh sáng và không khí vào nhà
Windows let in light and air
Ta hãy đi xem chiếu bóng đi
Let's go to the cinema
Hãy làm công việc ngay đi
Let the work be done immediately
Nhà cho thuê
House to let
Để mặc tôi, tôi cần nghỉ một tí
Let me be, I want a rest
Thả dây ra
Let the rope go; let go of the rope
Buông tôi ra!
Let me go!
Tiếp tục đi, cứ tha hồ thả mình tận hưởng đi
Go on, enjoy yourself, let yourself go
Anh ta có hơi buông thả mình từ khi anh mất việc làm
He has let himself go a bit since he lost his job
Tôi không đồng ý với tất cả những điều anh nói, nhưng thôi mặc kệ vậy
I don't agree with all you say, but I'll let go at that
Cầm lấy xô nước này và khi hắn đến góc đường giội cho nó một mẻ
Hold this bucket of water, and when he comes round the corner let him have it
Để tôi xem, tôi đã để cái mũ ở đâu rồi nhỉ?
Let me see – where did I leave my hat?
Nếu giá là 500 bảng chẳng hạn, thì có quá không?
If the price is £500, let us say, is that too much
Cỗ máy này sẽ không làm ông thất vọng đâu (chạy tốt)
This machine won't let you down
Chúng tôi thả chiếc gàu xuống bằng một dây thừng
We let the bucket down by a rope
Xì hơi bánh xe của ai
Let somebody's tyres down
Chiếc váy này cần sửa cho sát người ở chỗ eo lưng
This skirt needs letting in at the waist
Mua cái xe cũ đã gỉ này anh đang rước lấy khổ vào thân
You're letting yourself in for trouble by buying that rusty old car
Anh có tiết lộ cho họ biết kế hoạch không đấy?
Are you going to let them in on the plans?
Cửa sổ lắp vào tường
Window let into a wall
Chị ta chỉ bị phạt vạ thay vì phải vào tù
She was let off with a fine instead of being sent to prison
Đừng có nương nhẹ đối với những tội phạm ấy
Let these criminals off lightly
Hôm nay chúng tôi được nghỉ vì thầy giáo ốm
We've been let off school today because our teacher is ill
Tụi trẻ đốt pháo hoa
The boys were letting off fireworks
Tuần sau tôi sẽ cưới vợ, nhưng chớ có tiết lộ [cho ai biết điều đó] nhé!
I'm getting married next week, but please don't let on [to anyone] [about it], will you?
Thầy giáo nói chỉ có Ba, Tích và Nam bị phạt và thế là tha cho tôi
The teacher said only Ba, Tich and Nam were to be punished, so that let me out
Ông ta mập ra đến nỗi quần của ông phải nới rộng ra ngang eo
He's getting so fat that his trousers have to be let out round the waist
Bà ta thốt ra một tiếng thét hãi hùng
She let out a scream of terror
Đừng có tiết lộ cái tin (cho ai biết) là tớ đã mất việc đấy nhé!
Don't let it out about me losing my job, will you?
Tớ là một tay lái xe không chút triển vọng, vậy mà ông giám khảo đã cho tớ đỗ
I'm a hopeless driver, but the examiner let me through
Chúng ta không nên ngừng cố gắng mặc dù chúng ta đang thắng
We mustn't let up, even though we're winning
Liệu trời có ngớt mưa không?
Will the rain ever let up?
Tôi không làm sao tìm được ai để cho thuê căn nhà của tôi cả
I can't get a let for my house
Xin cho người mang hộ chiếu này đi qua mà không bị ngăn trở
Please allow the bearer of this passport to pass freely without let or hindrance
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,891
Đang online: 4