GO là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của GO là ĐI, ĐI ĐẾN. Mời các bạn xem phần thứ sáu của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Giấy mời đã gửi đi chưa?
Have the invitations gone out yet?
Có tin công bố rằng thủ tướng đã từ chức
Word went out that the Prime Minister had resigned
Quần loe đã lỗi thời nhiều năm nay rồi
Flare trousers went out years ago
Lửa đã tắt
The fire has gone out
Năm đã kết thúc với những trận bão tuyết và gió mạnh
The year went out with blizzards and gales
Chị ta bị loại ở ngay vòng đầu cuộc đấu
She went out in the first round of the tournament (went out of the tournament in the first round)
Con gái chúng tôi đã [bỏ xứ sở] đi Úc mười năm nay
Our daughter went out to Australia ten years ago
Tất cả ý chí chiến đấu hình như không còn trong anh ta nữa
All the fight seemed to go out of him
Lòng thương cảm của chúng tôi dành hết cho thân nhân của các nạn nhân
Our sympathies go out to relatives of the victims
Sharon và Terry đã dan díu với nhau sáu tuần nay
Terry has been going out with Sharon for six weeks; Sharon and Terry have been going out [together] for six weeks
Bài diễn văn của bà ta được đón nhận như thế nào?
How did her speech go over?
Hãy kiểm tra kỹ bài làm của anh trước khi đưa nộp
Go over your work carefully before you hand it in
Chị ta ôn lại lời của vai mình đóng trước khi diễn vở đêm đầu tiên
She went over her lines before the first night of the play
Chị ta lấy giẻ lau sạch bụi gian phòng
She went over the room with duster
Nhiều người Ai-len đã qua Chây Mỹ trong thời kỳ có nạn đói
Many of the Irish went over to America during the famine
Bây giờ chúng ta chuyển sang phần tin tức với một thông báo quan trọng
We are now going over to the news desk for an important announcement
Hai nghị sĩ Đảng bảo thủ đã chuyển sang Đảng tự do
Two Conservative MPs went over to Liberals
Bà ta đã chuyển sang hút thuốc lá nhẹ hơn
She's gone over to a milder brand of cigarettes
Đường chính bị ngập lụt nên chúng tôi phải đi vòng theo những con đường làng hẹp
The main road was flooded so we had to go round by country lanes
Có đủ đồ ăn cho mỗi người một phần không?
Is there enough food to go around?
Cô ta đi chân không
She goes about barefoot
Đi chê trách đồng sự là không hợp lề thói nghề nghiệp
It's unprofessional to go round critizing your colleagues
Có tin đồn đang lan truyền là Sue và David dan díu với nhau
There's rumour going round that Sue and David have an affair
Lúc này có dịch cúm đang lây lan đây
There's a lot of flu going round at the moment
Tôi sẽ đến thăm nhà bố mẹ tôi sau
I'm going round to my parent's house later
Nó hay đàn đúm với một lũ côn đồ
He goes round with a bunch of thugs
Dự luật đã được thông qua
The bill went through
Việc giao dịch mua bán không xong
The deal did not go through
Áo len chui đầu của tôi đã thủng lổ ở khuỷu tay
I have gone through the elbows of my sweater
Tôi luôn bắt đầu một ngày bằng việc xem kỹ thư từ của tôi
I always start the day by going through my mail
Tôi đã lục kỹ túi áo mà vẫn không tìm thấy chìa khoá đâu cả
I've gone through my pockets but I can't find my keys
Một số thủ tục phải được thực hiện trước thì mới nhập cư được
Certain formalities have to be gone through before one can emigrate
Ông ta vẫn vui vẻ một cách đáng kinh ngạc sau tất cả những gì ông ta đã phải gánh chịu
He's amazingly cheerful considering all that he's gone through
Cuốn từ điển này đã qua mười lần xuất bản
This dictionary has gone through ten editions
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,941
Đang online: 8