BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ GO (P3/7)

GO là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của GO là ĐI, ĐI ĐẾN. Mời các bạn xem phần thứ ba của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ GO (P3/7)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Chị có nhiều lợi thế: trẻ, hấp dẫn, thông minh
You're young, intelligent, attractive, you have got a lot going for you!

Tôi cố xin ông ta tăng lương cho tôi, nhưng rõ ràng là không thể được
I tried to get him to increase my salary, but it was clearly no go

Họ lại ghi thêm một bàn, thế là đi đời hy vọng chiến thắng của chúng ta trong trận đấu (hẳn là sẽ thua)
They've scored again – there go our chances of winning

Mày lại thế rồi, cứ dính mũi vào việc của người khác
There you go again, prying into other people's affairs!

Cho ai chiếc bánh tráng Ý mang đi ăn nhé!
Two pizzas to go!

Vợ tôi muốn sơn trắng nhà bếp và bà nói là phải được tuân theo
My wife wanted the kitchen painted white and what she says, goes

Buôn bán đang ế ẩm, sự sa thải người làm là không tránh khỏi, công ty phải làm gì tiếp đây?
Sales are down, redundancies are inevitable: where does the company go from here?

Ai đấy? (tiếng hô của lính gác)
Who goes there?

Mặc dù chiến tranh đe dọa, mọi người vẫn bận rộn với công việc của mình như thường lệ
Despite the threat of war, people went about their work as usual

Anh bắt đầu công việc không đúng cung cách rồi
You're not going about the job in the right way

Tôi phải làm thế nào để tìm việc làm đây?
How should I go about finding the job?

Anh ta rượt đuổi bọn ăn trộm
He went after the burglars

Gặp phụ nữ là nó theo tán tỉnh
He goes after every woman he meets

Chúng tôi xin cùng một chỗ làm
We're going after the same job

Phán quyết của tòa không có lợi cho anh ta
The jury's verdict went against him
Chiến tranh làm hại chúng ta
The war is going against us

Đừng có chống lại mong muốn của cha mẹ
Don't go against your parent's wishes
Nó chống lại lời khuyên của đồng nghiệp và xin từ chức
He went against the advice of his colleagues and resigned

Suy nghĩ của ông ta ngược lại với lô-gich
His thinking goes against all logic

Mặc dầu thời tiết xấu, lễ hội vẫn được tiến hành
Despite the bad weather, the fête will go ahead

"Tôi bắt đầu được chưa?" "Được, bắt đầu đi"
"May I now?" "Yes, go ahead"

Lúc đầu anh có thể gặp một ít khó khăn, nhưng tiếp tục làm anh sẽ thấy công việc dễ hơn
You may have some difficulty at first but you'll find it easier as you go along

Công việc đang tiến triển tốt đẹp
Things are going along nicely

Tôi không thể đồng ý với anh về điểm đó
I can't go along with you on that point

Chúng tôi sẽ đi [khỏi nơi này] vài hôm (đi nghỉ chẳng hạn)
We're going away for a few days

Mùi hương còn chưa bay mất
The smell still hasn't gone away

Tuần sau bọn trẻ phải trở lại trường
The children have to go back to school next week

Tôi có thể trở lại vấn đề anh đã nói lúc bắt đầu cuộc họp không?
Can I go back to what you said at the beginning of the meeting?

Anh ta không bao giờ giữ lời hứa
He never goes back on his word

Cô ta quyết định trở lại nghề dạy học
She's decided to go back to teaching

Truyền thống ấy có từ thở nào thế?
How far does the tradition go back?

Cuộc khủng hoảng hiện nay lớn hơn bất cứ cuộc nào đã xảy ra trước nay
The present crisis is more than any that have gone before

Đơn xin việc của tôi sẽ được đưa ra trước ủy ban kế hoạch vào tuần tới
My application goes before the planning committee next week


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,895

Đang online: 5

Scroll