GIVE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của GIVE là CHO, CHO PHÉP, TẶNG. Mời các bạn xem phần cuối cùng của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
"Đi đến Oxford phải mất bao nhiêu thời gian?" "Khoảng một tiếng rưỡi, hơn kém vài phút đồng hồ"
"How long will it take us to get to Oxford?" "About an hour and a half, give or take a few minutes"
Người ta cho tôi hiểu rằng cô ta bị ốm
I was given to understand that she was ill
Gì vậy?
What gives?
Cô dâu được bố "trao" cho chú rể
The bride was given away by her father
Ông ta cho phần lớn tiền ông có cho việc thiện
He gave away most of his money to charity
Những đồng hồ này chỉ có một bảng mỗi cái, chúng tôi hầu như biếu không mà!
These watches are only a pound each; we're almost giving them away!
Ông thị trưởng trong lễ hội thể thao ở trường
The mayor gave away the prizes at the school sports day
Họ đã bỏ lỡ dịp may cuối cùng để thắng trong trận thi đấu này
They gave away their last chance of winning the match
Nó đã để lộ bí mật quốc gia cho quân thù
He gave away state secrets to the enemy
Giọng nói nặng của người Liverpool đã làm lộ anh
His broad Liverpool accent gave him away
Anh trả lại cho tôi cái bút được không?
Could you give me back my pen?
Phẫu thuật đã trả lại cho anh khả năng sử dụng đôi chân
The operation gave him back the use of his legs
Tôi đã hy sinh nhiều thứ để có được cơ hội đi Việt Nam
I'd give a lot for the chance to go to Vietnam
Cỗ máy phát ra tiếng rít ken két rồi ngừng chạy
The engine gave forth a grinding noise then stopped
Làm bài thi xong yêu cầu các em nộp bài cho thầy giáo
Please give your examination papers in [to the teacher] when you've finished
Cái bếp đang tỏa ra một mùi là lạ
The cooker is giving off a funny smell
Cửa sổ phòng ngủ nhìn ra đường phố
The bedroom windown give on to the street
Sau một tháng lương thực cung ứng hằng ngày của họ đã cạn kiệt
After a month their food supplies gave out
Cuối cùng cô ta đã mất hết kiên nhẫn
Her patience finally gave out
Thầy giáo đang phát giấy thi
The teacher gave out the examination papers
Lò sưởi đang tỏa ra nhiều nhiệt
The radiator is giving out a lot of heat
Có tin loan báo rằng Tổng thống đã bị bắn chết
It was given out that the President has been shot
Thôi đừng có than phiền nữa!
Give over complaining!
Trong những năm cuối đời, bà ta đã trọn ngày dồn hết sức vào việc viết lách
In her later years, she gave herself over to writing fulltime
Hội trường làng được dùng làm nơi hội họp
The village hall is given over to meetings
Họ bỏ cuộc mà không hề tranh đấu
They gave up without fight
Tôi xin chịu, hãy cho tôi biết câu trả lời
I give up, tell me what the answer is
Các bác sĩ đã hết hi vọng nhưng cô ta đã hồi phục một cách thật đặc biệt
The doctors had given her up but she made a remarkable recovery
Sao chị không cắt đứt với anh ta cho rồi?
Why don't you give him up?
Bỏ hút thuốc lá
Give up smoking
Cô ta không bỏ việc khi cô ấy lấy chồng
She didn't give up her job when she got married
Ông ta phải nộp hộ chiếu cho nhà chức trách
He had to give his passport up to the authorities
Ông ta đã nhường chỗ ngồi của mình cho một chị phụ nữ có thai
He gave up his seat to a pregnant woman
Mất hy vọng ở ai (không còn tin ai sẽ thành công)
Give up on somebody
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,896
Đang online: 6