GET là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của GET là LẤY (ĐƯỢC), CÓ (ĐƯỢC). Mời các bạn xem phần thứ tư của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Khi bạn nổi cơn tam bành, bạn đang rất tức giận
If you are in a fury, you are very angry
Hắn đã lâm vào chuyện rắc rối với cảnh sát ngay khi còn đi học
He got into trouble with the police while he was still at school
Chúng tôi đã khởi hành ngay sau khi ăn sáng
We got off immediately after breakfast
Tối qua tôi khó khăn lắm mới ngủ được
I had great difficulty getting off to sleep last night
Tôi thường nghỉ làm việc lúc 5 giờ 30
I normally get off [work] at 5.30
Thôi ta không bàn về đề tài ăn kiêng nữa, được không?
Please can we get off the subject of dieting?
Tôi phải gửi mấy lá thư này qua bưu điện theo chuyến thư đầu tiên sáng mai
I must get these letters off by the first post tomorrow
Ngón tay chị ta sưng đến nỗi chị không lấy cái nhẫn ra được
Her finger was so swollen that she couldn't get the ring off
Cô ta may mà qua khỏi tai nạn, chỉ bị có mấy vết bầm tím thôi
She was lucky to get off with just a few bruies
Nó thoát khỏi hình phạt, chỉ phải nộp một số tiền phạt nhỏ
He gets off with a small fine
Steve dan díu với Tracey; Steve và Tracey dan díu với nhau
Steve got off with Tracey; Steve and Tracey get off [together]
Đứa con trai út của chúng ta đang học hành tiến tới
Our youngest son is getting on well at school
Dạo này anh làm ăn ra sao?
How are you getting along these days?
Cô ta có nhiều tham vọng và háo hức muốn thành đạt trong cuộc sống
She's ambitious and eager to get on in the world
Không có thư ký thì một mình tôi không xoay xở được
I simply can't get along without a secretary
Nếu anh kêu ca điều gì thì tốt hơn hết là nên điện thoại hay viết thư thẳng cho ông giám đốc
If you wish to lodge a complaint, you'd better get on to the manager
Nó đã ăn cắp tiền của công ty hằng mấy năm nay trước khi cảnh sát phát hiện ra nó
He had been stealing money from the company for years before the police got on to him
Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thảo luận vấn đề phí tổn
It's time we got on to the question of costs
Cô ta chẳng bao giờ thực sự thân thiện (hòa thuận) với chị cô cả
She's never really got on with her sister; she and her sister have never really got on
Thằng con trai của anh học tiếng Pháp ra sao?
How's your son getting on with his French?
Tôi tiến hành công việc này không nhanh lắm
I'm not getting on very fast with this job
Hãy im lặng và tiếp tục công việc đi
Be quiet and get on with your work
Bí mật đã bị lộ
The secret got out
Liệu chúng ta có thể xuất bản cuốn từ điển ấy vào cuối năm không?
Will we get the dictionary out by the end of the year?
Bà ta ấp úng mãi mới nói ra được vài lời cảm ơn
She managed to get out a few words of thanks
Chúng tôi thích đi về miền quê vào những ngày nghỉ cuối tuần
We love to get out into the countryside at weekeends
Ước gì tôi trốn được cuộc họp đó
I wish I could get out of going to that meeting
Hút thuốc là là một thói quen chị ta không bỏ được
Smoking is a habit she can't get out of
Cảnh sát đã ép bà ta phun ra một lời thú nhận
The police have got a confession out of her
Hãy thử moi tiền của nó mà xem
Just try getting money out of him
Tôi không bao giờ tiếp thu được gì nhiều qua các bài thuyết trình của ông ta
I never get much from his lectures
Cô ta không khắc phục nổi tính bẽn lẽn của mình
She can't get over her shyness
Tôi chưa hết ngạc nhiên là các cháu nhà bà đã lớn nhanh đến thế
I can't get over how much your children have grown
Anh ta không bao giờ trở lại được tâm trạng bình thường sau một cú sốc mất vợ
He never got over the shock of losing his wife
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,860
Đang online: 4