GET là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của GET là LẤY (ĐƯỢC), CÓ (ĐƯỢC). Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Sáng nay tôi đã nhận được thư của chị tôi
I got a letter from my sister this morning
Anh ta kiếm được 25.000 bảng mỗi năm
He gets £25.000 a year
Giáo viên có thời gian nghỉ dài
School teachers get long holidays
Tôi có cảm tưởng là anh ta chán công việc của mình
I got the impression that he was bored with his job
Anh ta đã tìm cách để có được vé đi dự buổi hòa nhạc chưa?
Did you manage to get tickets for the concert?
Johnson đã đoạt huy chương vàng trong môn chạy 100 mét
Johnson got the gold medal in the 100 metres
Đi lấy một cuốn từ điển và chúng ta sẽ tra từ đó
Go and get a dictionary and we'll look the word up
Tôi phải đi đón mẹ tôi ở nhà ga về
I have to go and get my mother from the station
Tôi đi lấy chút gì anh uống được không?
Can I get you a drink (get a drink for you)?
Anh bán chiếc xe cũ được bao nhiêu thế?
How much did you get for your old car?
Nó lĩnh án mười năm tù về tội cướp có vũ khí
He gets ten years for armed robbery
Chúng tôi không thể bắt được kênh 4 trên máy truyền hình của chúng tôi
We can't get Channel 4 on our television
Tôi cần nói chuyện với ông giám đốc nhưng thay vì thế chỉ gặp thư ký của ông ta
I wanted to speak to the manager but I got his secretary instead
Anh mua báo "The Times" or the "Guardian""thế?
Do you get ""The Times" or the "Guardian"?
Bị cúm
Get flu
Cô ta đạt hạng nhất về tiếng Anh ở đại học Oxford
She got the first in English at Oxford
Trở nên gầy hơn
Get thinner
Cô ta đang [trở nên] khá hơn (sau cơn bệnh)
She's getting better
Anh sẽ sớm [trở nên] quen với khí hậu ở đây
You'll soon get used to the climate here
Mặc quần áo
Get dressed
Họ dự định sẽ cưới nhau vào mùa hạ
They plan to get married in the summer
Anh có nghĩ là đảng Bảo thủ sẽ lại đắc cử không?
Do you think the Tories will get re-elected?
Đừng làm bẩn chiếc quần mới của con nhé
Don't get your new trousers dirty!
Đừng để cho sự cố đó làm [cho] anh thất vọng
Don't let the incident get you upset
Anh ta đã bị gãy cổ tay
He got his wrist broken
Chị ta bị kẹt ngón tay vào cánh cửa
She got her fingers caught in the door
Anh thật sự có thể làm cho chiếc xe cũ này chạy lại được sao?
Can you really get that old car going again?
Anh sẽ không bao giờ làm cho nó hiểu được đâu
You will never get him to understand
Chúng tôi bắt đầu tán gẫu và phát hiện ra là đã học cùng một trường đại học
We got chatting and discovered we'd been at college together
Việc rượu chè của ông ta đang đến lúc trở thành vấn đề
His drinking is getting to be a problem
Khi ở Pa-ri anh có dịp nào đi thăm điện Louvre không?
Did you get to see Louvre while you were in Paris?
Vị tướng phải chuyển quân của ông qua sông
The general had to get his troops across the river
Ông ta bước vào xe
He got into the car
Tôi sẽ xuống ga sau
I'm getting off at the next station
Chúng tôi đã tới Luân Đôn lúc 7 giờ
We got to London at 7 o'clock
Đêm qua anh về nhà rất khuya
You got in (home) very late last night
"Anh đi làm bằng phương tiện gì?" "Tôi thường đi xe buýt"
"How do you come to work?" "I usually get the bus"
Hắn đã trốn một tuần lễ trước khi bị cảnh sát bắt
He was on the run for a week before the police got him
Nắm bắt cánh tay ai
Get somebody by the arm
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,862
Đang online: 5