GET là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của GET là LẤY (ĐƯỢC), CÓ (ĐƯỢC). Mời các bạn xem phần thứ ba của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Chúng tôi hy vọng đi nghỉ vài ngày vào dịp lễ Phục sinh
We're hoping to get away a few days at Easter
Tôi không thể rời khỏi cơ quan trước 7 giờ
I won't be able to get away from the office before 7
Hai tên trong số tù nhân đã trốn thoát khỏi tay những kẻ bắt giam chúng
Two of the prisoners got away from their captors
Kẻ trộm đã đột nhập vào ngân hàng và cuỗm đi rất nhiều tiền
Theives raided the bank and got away with a lot of money
Với tội nghiêm trọng như thế, nó may mắn mà chỉ bị phạt một số tiền
For such a serious offence, he was lucky to get away with a fine
Nếu gian lận trong kỳ thi anh sẽ không bao giờ khỏi phải trừng phạt
If you cheat in exam you'll never get away with it
Đêm qua anh về nhà lúc mấy giờ?
What time did you get back last night?
Bà ta lại trở lại công việc cũ
She's got her old job back
Tôi không bao giờ cho mượn sách, các anh chẳng bao giờ trả lại sách mượn cả
I never lend books, you never get them back
Get back at somebody
Trở lại nắm quyền (nói về đảng chính trị)
Tôi sẽ tìm cách trả thù hắn
I'll find a way of getting back at him
Tôi hy vọng sẽ trả lời lại ông về vấn đề đó vào tuần sau
I hope to get back to you on that question by next week
Trở lại một vấn đề
Get back to a problem
Tôi chậm trễ trong công việc
I'm getting behind [with my work]
Ông ta chậm [trễ trong việc] thanh toán tiền mua xe
He got behind with his payments for the car
Công việc của anh sẽ được chấp nhận nhưng hãy cố cải tiến thêm nữa
Your work will get by, but try to improve it
Làm sao mà chị ta xoay xở để sống với đồng lương ít ỏi như thế?
How does she get by on such a small salary?
Đừng để sự cố đó làm anh mất tinh thần quá
Don't let the incident get you down too much
Thứ thuốc này kinh quá, tôi khó mà nuốt nổi
The medicine was so horrible I could hardly get it down
Anh có ghi lại số điện thoại của ông ta không đấy?
Did you get his telephone number down?
Đã đến lúc tôi phải chú tâm vào một công việc gì nghiêm chỉnh
It's time I get down to some serious work
The train got in late
Tới nơi, đến nơi (tàu hỏa, hành khách…)
Thường anh đi làm về lúc mấy giờ?
When do you normally get in from works?
Ứng cử viên đảng Bảo thủ có nhiều cơ may được trúng cử
The Tory candidate stands good chance of getting in
Nó dự thi vào nhưng không trúng tuyển
He took the entrance exam but didn't get in
Ta phải gọi thợ ống nước đến chữa cái ống vỡ này
We'll have to get a plumper in to mend that burst pipe
Mua trữ than cho mùa đông
Get coal in for winter
Tôi đã tranh thủ làm vườn được một tiếng đồng hồ giữa hai trận mưa rào
I got in an hour's gardening between the showers
Bà ta nói thao thao bất tuyệt đến mức không thể xen vào một lời nào cả
She talks so much that it's impossible to get a word in
Anh có để ý thấy nó đang cố lấy lòng ông chủ không?
Have you noticed how he's trying to get in with the boss?
Tôi không hiểu gần đây có gì đã tác động đến ông ta, ông ta đã trở nên rất bẳn tính
I don't know what's got into him recently, he's become very bad-tempered
Tôi không tài nào đi đôi giày này được, giày bé quá
I can't get into these shoes; they are too small
Bắt đầu vào nghề nhà báo
Get into journalism
Bị lôi cuốn vào một cuộc đánh nhau
Get into a fight
Tôi thực sự chưa quen với công việc mới của tôi
I haven't really got into my job yet
Nhiễm những thói xấu
Get into bad habits
Dạo này tôi thực sự mê nhạc jazz
I'm really getting into jazz these days
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,860
Đang online: 4