COME là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của COME là ĐẾN, ĐI ĐẾN. Mời các bạn xem phần cuối cùng của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Khi dịp thuận lợi tới, cô sẽ chộp lấy nó When the right opportunity comes along, she'll take it
The teapot just came apart in my hands Cái ấm trà từ tay tôi vừa rơi xuống vỡ ra từng mảnh
She came at me with a rolling-pin Chị ta tấn công tôi với một chiếc trục cán bột
Lớp vữa đã bắt đầu bong ra khỏi tường The plaster had started to come away from the wall
Chúng tôi ra về với ấn tượng rõ rệt là trong đám cưới của họ không phải mọi việc đều tốt đẹp We came away with the distinct impression that all was not well with their marriage
Tối qua anh về rất muộn You came back very late last night
Sắc hồng hào đang trở lại trên đôi má của nàng The colour is coming back to her cheeks
Váy mini đã bắt đầu trở lại thịnh hành Miniskirts are starting to come back
Một số người muốn thấy án tử hình được khôi phục lại Some people would like to see the death penalty come back
Chị ta đối đáp lại diễn giả bằng mấy câu hỏi gay gắt She came back at the speaker with some sharp questions
Bây giờ thì tôi bắt đầu nhớ lại mọi việc It's all coming back to me now
Vốn tiếng Pháp của anh sẽ sớm trở lại với anh Your French will soon come back
Tôi có thể trả lời anh về việc đó sau được không? Can I come back to you on that one later?
Vụ kiện sẽ được đưa ra tòa vào tuần tới The case comes before the court next week
Đấu tranh chống nghèo đói và thất nghiệp nên được coi là quan trọng hơn cả mọi mối quan tâm chính trị khác Fighting poverty and unemployment should come before all other political considerations
Tôi ghét bất cứ cái gì chia rẽ giữa hai chúng ta I'd hate anything to come between us
Anh ta không bao giờ chịu để ai cản anh uống panh bia buổi tối của anh He never lets anything come between him and his evening pint of beer
Tôi hy vọng số tiền đó đã kiếm được một cách lương thiện I hope that money was honestly come by
Dạo này khó mà kiếm được việc làm Jobs are hard to come by these days
Sao anh lại có vết cào đó trên má thế? How did you come by that scratch on your cheek?
Trần nhà sụp xuống The ceiling came down
Mưa rơi như trút The rain came down in torrents
Chúng tôi buộc phải hạ cánh xuống một cánh đồng We were forced to come down in a field
Hai chiến đấu cơ của ta đã rơi xuống khu vực của địch Two of ours fighters came down inside enemy lines
Giá xăng đang tụt xuống The price of petrol is coming down; petrol is coming down in price
Anh tốt nghiệp trường Oxford khi nào? When did you came down [from Oxford]?
Tôi hy vọng tuần sau sẽ xuống Luân Đôn We hope to come down to London next week
Họ mới chuyển từ Luân Đôn xuống sống ở làng quê They've recently come down from London to live in the village
Đừng lên án cô ta quá gay gắt Don't come down too hard on her
Tòa xử phạt nặng các tội phạm trẻ The courts are coming down heavily on young offenders
Các chủ nợ đòi anh ta phải trả nhanh các khỏan nợ của anh ta His creditors came down in him for prompt payment of his bills
Những truyện lưu truyền từ đời ông cha đến chúng ta Stories that came down to us from our forefathers
Anh ta sa sút đến mức phải ăn xin He had come down to begging
Tóc cô ta xuống tới ngang thắt lưng Her hair comes down to the waist
Chung quy chỉ có hai cách lựa chọn, hoặc là anh cải tiến công việc hoặc là anh ra đi It comes down to two choices: you either improve your work, or you leave
Tôi bị cúm và không thể đi làm được I came down with flu and was unable to go to work
Đứng ra giúp đỡ Come forward with help
Chị ta từ Luân Đôn tới She comes from London
Phần lớn bơ tiêu thụ ở Anh là từ tây Tây Lan tới Much of the butter eaten in England comes from New Zeland
Sữa lấy từ bò và dê Milk comes from cows and goats
Chị ta xuất thân từ một dòng họ nữ nghệ sĩ lâu đời She comes from a long line of actresses
Nước triều đang lên nhanh The tide was coming in fast
Con ngựa nào về [đích thứ] nhất? Which horse come in first?
Tiếp theo đến lượt ai thế? Who is coming in next?
Tóc dài ở đàn ông đã trở thành mốt vào những năm sáu mươi Long hair for men came in in the sixties
Dâu tây ở Anh thường rộ vào cuối tháng sáu English strawberries usually come in in late June
Đảng viên Đảng xã hội đắc cử ở vòng cuối The Socialists came in at the last election
Bà ta hằng tháng thu vào một ngàn bảng từ những khỏan đầu tư của bà She has a thousand pounds a month coming in from her investments
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,822
Đang online: 5