BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ COME (P2/2)

COME là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của COME là ĐẾN, ĐI ĐẾN. Mời các bạn xem phần cuối cùng của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ COME (P2/2)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Khi dịp thuận lợi tới, cô sẽ chộp lấy nó        When the right opportunity comes along, she'll take it

The teapot just came apart in my hands        Cái ấm trà từ tay tôi vừa rơi xuống vỡ ra từng mảnh

She came at me with a rolling-pin        Chị ta tấn công tôi với một chiếc trục cán bột

Lớp vữa đã bắt đầu bong ra khỏi tường        The plaster had started to come away from the wall

Chúng tôi ra về với ấn tượng rõ rệt là trong đám cưới của họ không phải mọi việc đều tốt đẹp        We came away with the distinct impression that all was not well with their marriage

Tối qua anh về rất muộn        You came back very late last night

Sắc hồng hào đang trở lại trên đôi má của nàng        The colour is coming back to her cheeks

Váy mini đã bắt đầu trở lại thịnh hành        Miniskirts are starting to come back

Một số người muốn thấy án tử hình được khôi phục lại        Some people would like to see the death penalty come back

Chị ta đối đáp lại diễn giả bằng mấy câu hỏi gay gắt        She came back at the speaker with some sharp questions

Bây giờ thì tôi bắt đầu nhớ lại mọi việc        It's all coming back to me now

Vốn tiếng Pháp của anh sẽ sớm trở lại với anh        Your French will soon come back

Tôi có thể trả lời anh về việc đó sau được không?        Can I come back to you on that one later?

Vụ kiện sẽ được đưa ra tòa vào tuần tới        The case comes before the court next week

Đấu tranh chống nghèo đói và thất nghiệp nên được coi là quan trọng hơn cả mọi mối quan tâm chính trị khác        Fighting poverty and unemployment should come before all other political considerations

Tôi ghét bất cứ cái gì chia rẽ giữa hai chúng ta        I'd hate anything to come between us

Anh ta không bao giờ chịu để ai cản anh uống panh bia buổi tối của anh        He never lets anything come between him and his evening pint of beer

Tôi hy vọng số tiền đó đã kiếm được một cách lương thiện        I hope that money was honestly come by

Dạo này khó mà kiếm được việc làm        Jobs are hard to come by these days

Sao anh lại có vết cào đó trên má thế?        How did you come by that scratch on your cheek?

Trần nhà sụp xuống        The ceiling came down

Mưa rơi như trút        The rain came down in torrents

Chúng tôi buộc phải hạ cánh xuống một cánh đồng        We were forced to come down in a field

Hai chiến đấu cơ của ta đã rơi xuống khu vực của địch        Two of ours fighters came down inside enemy lines

Giá xăng đang tụt xuống        The price of petrol is coming down; petrol is coming down in price

Anh tốt nghiệp trường Oxford khi nào?        When did you came down [from Oxford]?

Tôi hy vọng tuần sau sẽ xuống Luân Đôn        We hope to come down to London next week

Họ mới chuyển từ Luân Đôn xuống sống ở làng quê        They've recently come down from London to live in the village

Đừng lên án cô ta quá gay gắt        Don't come down too hard on her

Tòa xử phạt nặng các tội phạm trẻ        The courts are coming down heavily on young offenders

Các chủ nợ đòi anh ta phải trả nhanh các khỏan nợ của anh ta        His creditors came down in him for prompt payment of his bills

Những truyện lưu truyền từ đời ông cha đến chúng ta        Stories that came down to us from our forefathers

Anh ta sa sút đến mức phải ăn xin        He had come down to begging

Tóc cô ta xuống tới ngang thắt lưng        Her hair comes down to the waist

Chung quy chỉ có hai cách lựa chọn, hoặc là anh cải tiến công việc hoặc là anh ra đi        It comes down to two choices: you either improve your work, or you leave

Tôi bị cúm và không thể đi làm được        I came down with flu and was unable to go to work

Đứng ra giúp đỡ        Come forward with help

Chị ta từ Luân Đôn tới        She comes from London

Phần lớn bơ tiêu thụ ở Anh là từ tây Tây Lan tới        Much of the butter eaten in England comes from New Zeland

Sữa lấy từ bò và dê        Milk comes from cows and goats

Chị ta xuất thân từ một dòng họ nữ nghệ sĩ lâu đời        She comes from a long line of actresses

Nước triều đang lên nhanh        The tide was coming in fast

Con ngựa nào về [đích thứ] nhất?        Which horse come in first?

Tiếp theo đến lượt ai thế?        Who is coming in next?

Tóc dài ở đàn ông đã trở thành mốt vào những năm sáu mươi        Long hair for men came in in the sixties

Dâu tây ở Anh thường rộ vào cuối tháng sáu        English strawberries usually come in in late June

Đảng viên Đảng xã hội đắc cử ở vòng cuối        The Socialists came in at the last election

Bà ta hằng tháng thu vào một ngàn bảng từ những khỏan đầu tư của bà        She has a thousand pounds a month coming in from her investments


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,822

Đang online: 5

Scroll