BASIC ENGLISH - 100 hoạt động - Động từ BE

BE là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của BE là THÌ, LÀ, Ở, ĐANG tùy vào từ loại đi liền sau nó.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ BE

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Tháng giêng là tháng đầu năm        January is the first month of the year
Thiếu tiền là vấn đề lớn nhất của chúng ta        Lack of money is our biggest problem
Thực tế là anh biết nhiều quá        The fact is [that] you know too much
Chị ta là bác sĩ        She's a doc tor
Ngựa là động vật        Horses are animals
Những chiếc giày này là của tôi        These shoes are mine
        
Anh ấy ở đâu ?        Where is he ?
Anh ấy ở nhà        He is at home
Tôi ở trong vườn        I am in the garden
Cuốn sách ở trên bàn        The book is on the table

Dao (thì) để cắt        A knife is for cutting with
Cô ấy (thì) đẹp         She is beautiful
Tôi (thì) hạnh phúc         I am happy
Cái bánh này (thì) ngon         This cake is tasty

Hút thuốc (thì) không được phép        Smoking is not permitted
* Không được phép hút thuốc
Ngôi nhà (thì) đang được quét vôi        The house is being painted

Nó (thì) được làm từ gỗ        It is made of wood

Tôi đang đọc sách        I'm reading books
Đừng có quấy rầy tôi trong khi tôi đang làm việc        Don't disturb me while I'm working

Buổi liên hoan sẽ vào thứ bảy        The party is on Saturday
        
Có một lổ thủng ở quần anh        There is a hole in your trousers
* Quần anh có một lổ thủng
        
Tôi đồng ý là ông ấy đã già yếu, nhưng dù thế chăng nữa ông ta vẫn là nhà chính trị giỏi        I accept that he is old and frail, be that as it may he's still a good politician
        
Từng được gọi là        That was
Cô Brown như từng đã được gọi (trước khi lấy chồng)        Miss Brown that was
        
Bà mẹ tương lai (hiện đang có mang)        Mother-to-be
        
Mọi tù nhân (thì) đều phải đi ngủ trước 10 giờ        All prisoners are to be in bed by 10 o'clock
Chúng tôi phải đi tuần trước, nhưng tôi bị ốm        We were to have gone away last week, but I was ill
        
Nó đáng thương hơn là đáng mắng        He is more to be pitied than blamed
        
Phát minh này hẳn sẽ có tác dụng lớn trong việc điều trị bệnh tim        This discovery was to have a major effect an the treatment of heat disease
        
Nếu mà tao bảo mày là tao đã giết hắn mày có tin tao không?        If I were to tell you (were I to tell you) that I killed him, would you believe me?
        
Tồn tại hay không tồn tại, đó là vấn đề (Shakespeare)        “To be or not to be, that is the question” (Shakespeare)
        
Nếu cháu bé ngủ, hãy để nó yên        If the baby's sleeping, let her be


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,827

Đang online: 8

Scroll