BASIC ENGLISH - 100 từ sự hoạt động - Động từ DO (P2/2)

DO là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của DO là LÀM, THỰC HIỆN. Mời các bạn xem phần cuối cùng của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ DO (P2/2)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Băng đó đã cướp một kho hàng và một siêu thị
The gang did a warehouse and a supermarket

Nói lại đi, tao nện cho mày một trận cho mà xem
Say that again and I will do you

Anh ta bị bắt vì cho xe chạy quá tốc độ
He got done for speeding

Anh muốn gặp tôi làm gì? "Điều đó có liên quan tới lá thư anh đã gửi cho tôi"
What do you want to see me about? "it's to do with that letter you sent me"

Hãy đối xử với người khác như mình muốn người ta đối xử với mình
Do as you would be done by

Công việc của cô ta có cái gì đó liên quan đến máy điện toán
Her job has something to do with computers

Thành công của chị ta phần lớn là do làm việc cật lực
Hard work has a lot to do with her success

* Câu dùng làm lời chào khi gặp ai lần đầu tiên
How do you so ?

Đây là lần thứ ba anh đi làm trễ giờ, tôi e là không ổn đấy
This is the third time you've been late for work this week it simply won't do I afraid

Anh cho tôi mượn 10 bảng được không? "Chịu thôi"
Can you lend me £10? "nothing doing"

Đủ rồi đấy (chỉ sự hết kiên nhẫn chịu đựng)
That does it

Tôi đã phát ngán những lời châm chọc của anh rồi, tôi đi đây
That does it! I've had enough sarcasm, I'm leaving

Thôi thế là hết. Chúng ta hết cả xăng, làm sao mà kịp chuyến xe lửa được nữa
That's done it. We've run out of petrol. We'll never be in time for the train now

Thôi đi hai anh, hai anh làm ồn ào quá rồi đấy
That will do, you two, you're getting far too noisy

Hắn cho là đã đến lúc ta nên bãi bỏ chế độ quân chủ
He thinks it's time we did away with the monarchy

Án tử hình đã được bãi bỏ ở nhiều nước châu Âu
The death penalty has been done away with in many European countries

Hắn đã cố tự tử
He tried to do away with himself

Nó luôn luôn chỉ trích bạn nó
He's always doing his friends down

Già Green đã giúp việc nhà cho chúng tôi trên 20 năm
Old Mrs Green has done for us over 20 years

Họ không đủ khả năng thuê người giúp việc nên phải tự làm lấy việc nhà
They can't afford a home help, so they have to do for themselves

Công nghiệp thép sẽ bị giết chết trừ phi chính phủ bỏ thêm tiền
Unless the Government provides more cash, the steel industry is done for

Làm sao anh xoay xở được than trong thời gian đình công của thợ mỏ?
How (what) did you do for coal during the miner's strike?

Kiểu tóc mới thực sự làm cho cô ta trông đẹp lên [nhiều]
That new hairstyle really does something (a lot) for her

Chị ta sầu não đến mức muốn tự tử
She was so depressed she felt like doing herself in

Anh trông có vẻ kiệt sức
You look done in

Nó bị đau lưng vì nâng đồ nặng
He did his back in lifting heavy furniture

Ngăn kéo bàn anh cần được dọn dẹp lại
Your desk drawer needs doing out

Chị ta đã ngăn cản không được đề bạt
She was done out of her promotion

Nó bị một bọn du côn đánh tơi bời sau một trận bóng đá
He was done over by a gang of thugs after a football match

Bức tranh bắt đầu bong ra, cần phải sớm tân trang mặt tranh
The paintwork is beginning to flake; it'll need doing over (to be done over) soon

Tiếng nói cô ta thực sự có tác động tới tôi
Her voice really does something to me

Anh đã làm gì ở máy thu hình mà nó không chạy tốt nữa thế?
What have you done to the television? It's nor working properly

Chiếc váy này cài ở sau lưng
This skirt does up at the back

Thắt cái nút này đi
Do up this knot

Chưng diện trang điểm vào
Do oneself up

Chị ta nhờ tôi cài giùm khuy áo ở sau lưng
She asked me to do up her dress for her at the back

Cô ta mang một gói sách bọc trong giấy gói màu nâu
She was carrying a parcel of books done up in brown paper

Nếu ta quyết định mua túp nhà tranh ấy thì ta sẽ phải sửa chữa mới lại
If we decide to buy the cottage we'll have to do it up

Trông anh như là cần phải ngủ một đêm cho thật ngon giấc
You look as if you could do with a good night's sleep

Tôi không thể chịu được cái tính láo xược của nó
I can't do with his insolence

Anh để cái ô của tôi đâu rồi?
What have you done with my umbrella?

Chị ta không biết mình phải làm gì nữa
She doesn't know what to do with herself

Ông ta không thể xoay xở lấy mà không có thư ký
He can't do without [the services of] a secretary

Tôi nghe nói gia đình Newton sẽ có một bữa tiệc lớn tối nay
I hear the Newtons are having a big do tonight

Nếu anh hỏi tôi thì xin nói tất cả chỉ là trò bịp bợm
If you aks me, the whole thing's a do


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,829

Đang online: 10

Scroll