COME là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của COME là ĐẾN, ĐI ĐẾN. Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Đến đây ! Come here !
Chúng tôi đã đến bằng tàu hỏa We came by train
Ngày mai anh có thể đến thăm tôi không? Could you come and see me tomorrow?
Họ đã đến lúc 8 giờ They came at 8 o'cock
Có một cơn bão sắp kéo tới There's a storm coming
Năm nay mùa xuân đã đến muộn Spring came late this year
Đã đến giờ hành động The time has come to act
Tôi vừa đến chỉ mới một tiếng đồng hồ I've only come for an hour
Tối anh đến với chúng tôi chứ? Are you coming with us tonight?
Anh đến với ai thế? Who are you coming with?
Cảnh sát yêu cầu các nhân chứng trong vụ tai nạn ra trình diện Police have asked witnesses of the accident to come forward
Chúng tôi đã đi được năm mươi dặm kể từ buổi ăn trưa We've come fifty miles since lunch
Trong năm năm qua, công ty này đã đi được (đã tiến) một quãng đường dài This company has come a long way in the last five years
Tôi đã đi đến chỗ tin rằng chính sách kinh tế của chính phủ là sai lầm
I have come to believe that the Government's economic policy is misguided
Chị ta đã đến lúc nhìn thấy vấn đề dưới một ánh sáng mới She had come to see the problem in a new light
Cây cối đang tới kỳ ra lá The trees are coming into leaf
Sao hắn lại đến nỗi gãy chân thế? How did he come to break his leg?
Vào dịp Giáng sinh sắp tới, chúng tôi cưới nhau đã được hai năm We'll have been married for two years come Christmas
Cô ta làm ra vẻ ngây thơ với tôi She tried to come the innocent with me
Thì ra dây giày của tôi đã tụt ra My shoe laces have come undone
Cái cán hóa ra đã bị lỏng The handle has come loose
Áo này có ba cỡ This dress comes in three sizes
Giày này có màu đen không? Do these shoes come in black?
"Chị ta là một nhà côn trùng học"- "Sao? Nhắc lại xem nào"- " Một nhà côn trùng học, chị ta nghiên cứu về côn trùng"
"She's an entomologist" -"Come again?"-"An entomologist, she studies insects"
Cơn đau ở chân tôi lúc đau lúc không The pain in my leg comes and goes
Chính phủ này đến chính phủ kia, nhưng thực sự có gì thay đổi không? Government come and go but does anything really change?
Đóng kịch đối với chị ta dễ dàng lắm Acting comes naturally to her
Bỗng nhiên cảm thấy choáng váng, lả đi, chóng mặt… Come over dizzy (faint, giddy…)
Chẳng đi đến đâu, hòan tòan thất bại Come to nothing; not come to anything
Cú sốc làm cho nàng ngập ngừng một lát, nhưng nàng đã nhanh chóng tỉnh trí lại
The shock made her hesitate for a moment but she quickly came to herself again
Nó trông giống y như con chó của nó, thêm nữa vợ nó cũng vậy He looks just like his dog-come to that, so does his wife!
Dù có gì xảy ra chăng nữa; bất chấp khó khăn và những vấn đề có thể nảy sinh Come what may
Anh ta hứa ủng hộ cô, dù có gì xảy ra chăng nữa He promised to support her come what may
Nếu cô ấy đã sống năm năm ỏ Paris thì tại sao cô ấy lại không nói được một chữ tiếng Pháp nào?
If she spent five years in Paris, how come she can't speak a word of French?
Nó chẳng bao giở làm nên chuyện gì cả, nó lười quá He'll never come to much, he's too lazy
Trong những năm sắp tới In years to come
Trong thời gian sắp tới For some time to come
Tôi cũng là một đầu bếp giỏi như chị ta, trừ khi phải làm bánh ngọt
I'm as good a cook as she is except when it comes to [making] pastry
Anh có thể kể cho tôi biết tai nạn đã xảy ra như thế nào? Can you tell me how the accident came about?
Làm sao mà nó biết chúng tôi đã ở đâu? How did it come about that he knew where we were?
Nó nói một lúc lâu nhưng ý nó muốn nói chưa thực sự được hiểu rõ
He spoke for a long time but his meaning did not really come across
Cô ta gây ấn tượng xấu trong các cuộc phỏng vấn She comes across badly in interviews
Sáng nay tôi tình cờ gặp một bạn cũ học cùng trường trên đường phố Oxford
I came across an old school friend in Oxford Street this morning
Chị ta tình cờ tìm thấy mấy bức ảnh trong ngăn kéo She came across some photographs in a drawer
Anh ta nợ tôi năm bảng, nhưng tôi ngờ rằng chẳng bao giờ anh ta trả tôi số tiền đó
He owes me five pounds but I doubt if he'll ever come across [with it]
Người chủ nông trại đuổi theo những người xâm nhập với một cây gậy lớn trong tay
The farmer came after the intruders with a big stick
Tôi hoàn tòan hiểu kế họach, nhưng tôi không biết tôi có thể tham gia vào chỗ nào
I understand the plan perfectly but I can't see where I come in
Tin tức đang được ghi nhận về một vụ đâm tàu nghiêm trọng ở Scotland News is coming in of a serious train crash in Scotland
Ngài thủ tướng có muốn tham gia ý kiến về điểm này không ạ? Would you like to come in at this point, Prime Minister?
Chính sách kinh tế của chính phủ đã trở thành mục tiêu của bao lời phê phán trên báo chí
The Government's economic policy have come in for much criticism in the newspaper
Nếu anh muốn tham gia vào kế họach thì phải quyết định ngay bây giờ If you want to come in on the scheme, you must decide now
Cô ta thừa kế một gia tài khi ông chú cô mất She came into a fortune when her uncle died
Anh ta hứa sẽ giúp nhưng tôi nghĩ là điều đó chẳng đem lại kết quả gì He promised to help, but I don't think anything will come of it
"Nắm cửa này có thể rơi ra được không?" - "không nó đã được đóng chắc vào rồi"
"Does this knob come off?" - "No it is fixed on permanently"
Tôi e rằng những vết bẩn này không thể tẩy sạch đi được These stains won't come off, I'm afraid
Khi nào thì đám cưới được tổ chức When's the wedding coming off?
Cố gắng phá kỷ lục thế giới của cô ta gần thành công Her attempt to break the world record nearly came off
Ai là người nổi lên trong cuộc tranh luận ấy? Who came off best in the debate?
Ngã xe đạp Come off one's bicycle
Ngã ngựa Come off one's horse
Một chiếc khuy đứt ra khỏi áo khoác của tôi A button has come off my coat
Câm mồm đi! Đừng có giở cái giọng ấy ra nữa! Come off it!
Tôi nghe nói là giá dầu xăng sẽ giảm 10 xu một galông I've heard that ten pence a gallon is coming off the price of petrol
Robson vào sân thay cho Wilkins mười phút trước khi kết thúc trận đấu
Robson came on in place of Wilkins ten minutes before the end of the game
Cháu bé nhà chị ta lớn nhanh Her baby is coming on well
Tiếng Pháp của anh ta đã tiến bộ nhiều từ khi anh ta theo học lớp đàm thoại
His French has come on a lot since he joined the conversation class
Nhanh lên, ta khéo chậm buổi xem hát mất Come on, we'll be late for the theatre
Cố lên nào, ai đó phải biết cách trả lời chứ Come a long now someone must know the answer
Trời trở rét hơn, mùa đông đang bắt đầu tới mà It's getting colder, winter is coming on
Có một vở kịch mới sẽ được trình diễn ở nhà hát địa phương tuần tới There's a new play coming on at the local theatre next week
Tôi đã tình cờ gặp một nhóm trẻ đang chơi trên đường phố I came upon a group of children playing in the street
Công nhân mỏ đã đình công The miners have come out [on strike]
Mưa tạnh, mặt trời hiện ra The rain stopped and the sun came out
Hoa nghệ tây năm nay nở muộn vì trời lạnh The crocuses came out late this year because of the cold weather
Khi nào thì cuốn tiểu thuyết mới của bà ta ra mắt bạn đọc thế? When is her new novel coming out ?
Sự thật lộ ra The truth comes out
Rõ là anh ta đã nói tòan điều dối trá It came out that he'd been telling a pack of lies
Ảnh chụp trong kỳ nghỉ của chúng tôi không rửa được (vì phim bị hỏng…) Our holiday photos didn't come out
Cô dâu hiện ra rất đẹp trong các ảnh chụp The bride comes out well in the photographs
Tính ngạo nghễ lộ rõ trong mỗi lời nói của anh ta His arrogance comes out in every speech he makes
Lời phát biểu của tôi không phát ra hòan tòan theo như ý tôi My statement didn't come out quite as I had intended
Tôi không thể giải được phương trình này I can't make this equation come out
Chị ta đỗ đầu (được xếp đứng đầu) trong kỳ thi She came out first in the examination
Chiếc răng của cô bé rụng ra khi cô cắn quả táo The little girl's tooth came out when she bit into the apple
Tôi không tài nào rút chiếc đinh vít này ra khỏi tường I can't get this screw to come out of the wall
Những vết mực này [trên áo tôi] không thể tầy sạch được These ink stains won't come out [of my dress]
Màu có phai đi khi giặt vải không? Will the colour come out if the material is washed?
Nói công khai là mình phản đối cái gì Come out against something
Trong bài nói của mình, bà bộ trưởng nói công khai là mình phản đối bất cứ sự thay đổi nào trong luật hiện hành
In her speech the Minister came out against any change to the existing law
Tổng chi phí lên đến 500 bảng Anh The total cost comes out at £500
Trời nóng làm cô ta phát ban Hot weather makes her come out in a rash
Thỉnh thoảng cô ta thốt ra những nhận xét lạ lùng nhất She sometimes comes out with the most extraordinary remarks
Hắn tuôn ra hàng tràng lời chửi rủa He came out with a stream of abuse
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,822
Đang online: 5