GET là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của GET là LẤY (ĐƯỢC), CÓ (ĐƯỢC). Mời các bạn xem phần thứ hai của bài học.
* Tham khảo bài tổng quát tại đây: 850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH
Nó nghĩ rằng bọn Mafia đang đi tìm giết nó
He thinks the Mafia are out to get him
Viên đạn đã làm ông ta bị thương ở cổ
The bullet got him in the neck
Tôi không hiểu sao nàng lại làm một điều như thế?
I don't get it, why would she do a thing like that?
Tôi không nghe hết được những gì anh nói
I didn't quite get what you said
Thế là tôi đã làm cho anh bối rối nhé!
I have got you there
Tôi thực sự bực mình khi bà ta bắt đầu lên giọng bà chủ với mọi người xung quanh
It really gets me when she starts bossing people around
Tôi phải về để chuẩn bị bữa ăn tối cho tụi trẻ
I have to go home and get supper for the children (get the children their supper)
Bà đã già đi một ít và không đi ra ngoài nhiều như trước nữa
Grandmamma's getting on a bit and doesn't go out as much as she used to
Đã muộn rồi chúng ta phải đi thôi
The time's getting on, we ought to be going
Ông ta chắc xấp xỉ tám mươi
He must be getting on for eighty
Tôi ngạc nhiên về thái độ thô lỗ đến thế của anh ta
I can't get over how rude he was
"Anh bao nhiêu tuổi nhỉ?" "Bốn mươi" "Thôi đi, anh khó mà hơn 35 lấy một ngày"
"How old are you?" "I'm forty" "Get along with you! You don't look a day over thirty five"
(khẩu ngữ) đi nghỉ vài ngày (ở một nơi xa mình ở)
Get away from it all
Công việc điều tra của anh có tiến triển chút nào không?
Are you getting anywhere with your investigations?
Soạn một cuốn từ điển là một công việc khó khăn và dài ngày, nhưng chúng tôi đã hoàn thành xong
Writing a dictionary is a long and difficult business but we are getting there
Thậm chí mười xu nó cũng không cho tôi mượn, sao mà bần tiện đến thế nhỉ?
He wouldn't even lend me ten pence; how mean can he get?
Phải chấp nhận sự thật là nền kinh tế của đất nước đang gặp khó khăn
There's no getting away from the fact that the country's economy is suffering
Anh ta đã lại đi được sau vụ tai nạn
He's getting about again after his accident
Tin bà ta từ chức chẳng mấy chốc mà lan truyền khắp nơi
The news of her resignation soon got about
Cô ấy tỏ ra phần nào tự cao tự đại từ ngày đoạt được giải thưởng
She's been getting a bit above herself since winning her award
Ý của anh chưa thực sự được hiểu rõ
Your meaning didn't really get across
Anh ta không có tài trong việc diễn đạt ý tưởng của mình cho người ta hiểu rõ
He's not very good at getting his ideas across
Làm thêm bài tập ở nhà, không mấy chốc nó đã tiến vượt các bạn cùng lớp
By doing extra homework, he soon got ahead of his classmates
Đã đến lúc chúng ta phải đi thôi
It's time we were getting along
Anh và ông sếp của anh có ăn ý với nhau không?
Do you get along with your boss?; do you and your boss get along?
Hắn luôn luôn rầy la vợ hắn
He's always getting at his wife
Chị ta cảm thấy đang bị chê trách
She feels she's being got at
Một trong các nhân chứng đã bị mua chuộc
One of the witnesses had been got at
Giấy tờ đã bỏ vào tủ khóa lại, nên tôi không thể xem được
The files are locked up and I can't get at them
Đôi khi thực sự cũng khó mà biết được
The truth is sometimes difficult to get at
Chính xác ra thì anh muốn nói gì?
What exactly are you getting at?
- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !
- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách và nhé !
Tổng truy cập: 138,860
Đang online: 4