BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ DO (P1/2)

DO là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của DO là LÀM, THỰC HIỆN. Mời các bạn xem phần thứ nhất của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ DO (P1/2)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Tối nay anh làm gì? "Tôi đi xem chiếu bóng"
What are you doing this evening? "I'm going to the cinema"
Chỗ này chẳng có gì để mà làm cả
There's nothing to do in this place
Hắn chẳng làm gì ngoài việc than phiền cả
He does nothing but complain
Tôi có thể làm gì được cho ông? "Tôi muốn mua một cân táo"
What can I do for you? "I'd like a pound of apples, please"
Hãy làm theo tôi
Do as I do
Nó còn phải thực hiện nghĩa vũ quân sự
He still has to do his military service
Tôi có một số việc quan trọng phải làm hôm nay
I have a number of important things to do today

Đánh răng
Do one's teeth
Rửa bát đĩa
Do the dishes
Cắm hoa
Do the flowers
Là quần áo
Do the ironing
Nấu ăn
Do the cooking

Tôi không thích ăn cá
I don't like fish
Họ đã không đi Paris
They didn't go to Paris
Cô ta nói được tiếng Pháp không?
Does she speak French?
Anh có tin nó không?
Do you believe him?

Anh sống ở Luân Đôn, có phải không?
You live in London, don't you?
Cô ấy không làm việc ở đấy à, có phải không?
She doesn't work here, does she?

Anh ấy trông thật mệt mỏi
He does look tired
Chị ta quả đã viết thư để cám ơn anh
She did write to say thank you

Chẳng những chị ta nói được tiếng Tây Ban Nha mà chị còn biết cả đánh máy nữa
Not only does she speak Spanish, [but] she also knows how to type
Ít khi cô ta nhờ vả, nhưng đây là một trường hợp khẩn cấp
Rarely did she request help but this was a matter of urgency

Anh ta lái xe nhanh hơn [như đã lái] một năm trước đây
He drives faster than he did a year ago
Ai thắng đấy?" "Tôi thắng"
Who won? "I did" "

Chúng tôi thường đi mua sắm vào kỳ nghỉ cuối tuần
We usually do our shopping at the weekend

Học luật
Do law

Anh có thể giải ô chữ không?
Can you do crosswords?

Vẽ một bức tranh
Do a painting

Tôi sẽ dịch cho anh một bản
I'll do a translation for you

Quán này có phục vụ bữa ăn trưa không?
Does this pub do lunches?

Năm tới họ sẽ cho công diễn vở Hamlet đấy
They are doing Hamlet next year

Chị ta sắm vai bà Thatcher khá đạt đấy
She does Mrs.Thatcher rather well

Anh làm xong chưa?
Have you done?

Anh có viết xong bài báo kịp thời hạn không?
Did you get your article done in time?

Trong chuyến đi của anh, anh đi được bao nhiêu dặm?
How many miles did you do during your tour?

Xe tôi đi 40 dặm hết một galông
My car does 40 miles to the gallon

Xe chạy được 90 dặm mỗi giờ
The car was doing 90 miles an hour

Cô ta đã qua một năm đại học, nhưng định bỏ học
She did a year at university, but decided to give up the course
Nó đã qua sáu tháng tù vì tội ăn trộm
He did six months [in prison] for burglary

Anh có thể cho tôi mượn ít tiền không? "Được chứ-10 bảng có đủ không?"
Can you lend me some money? "Certainly-will £10 do?"

Căn phòng này rất hợp ý tôi, cảm ơn anh
This room will do [me] nicely, thank you

Cô ta học hành rất tiến bộ
She's doing very well at school

Cả mẹ lẫn con đều khỏe mạnh (sau khi sinh con)
Both mother and baby are doing well

Anh muốn món bít-tết của anh rán như thế nào đây?
How would you like your steak done?

Chiếc bàn này không phải đồ cổ thực sự, tôi e rằng anh đã bị lừa
This table is not a genuine antique, I'm afraid you have been done!


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,826

Đang online: 7

Scroll