BASIC ENGLISH - 100 từ hoạt động - Động từ GET (P5/5)

GET là một trong 18 động từ trong số 850 từ của BASIC ENGLISH. Nghĩa thuần của GET là LẤY (ĐƯỢC), CÓ (ĐƯỢC). Mời các bạn xem phần cuối cùng của bài học.

BASIC ENGLISH - 100 từ chỉ sự hoạt động - Động từ GET (P5/5)

* Tham khảo bài tổng quát tại đây:  850 từ tối thiểu phải biết trong tiếng Anh - BASIC ENGLISH

Bà ta thực sự chưa làm cho cử tọa hiểu rõ ý của mình
She didn't really get her meaning over to her audience

Cô ta sẽ rất vui mừng khi thi cử xong xuôi
She'll be glad to get the exam over and done with

Cô ta biết cách thuyết phục bố cô
She knows how to get round her father

Anh có thấy cách nào để giải quyết vấn đề ấy không?
Do you see a way of getting round the problem?

Một luật sư khôn khéo có thể tìm ra cách né tránh điều khoản đó
A clever lawyer might find ways of getting round this clause

Lúc này tôi rất bận, nhưng tôi hy vọng sẽ cố tranh thủ trả lời thư anh vào tuần tới
I'm very busy at the moment but I hope to get round to answer your letter next week

Bà ta hút hết bốn mươi điếu thuốc lá mỗi ngày
She gets through forty cigarettes a day

Hôm nay tôi đã giải quyết xong một lô thư từ
I've got a lot of correspondence today

Tom trượt nhưng em gái nó qua được kỳ thi
Tom failed but his sister got through

Anh có nghĩ rằng dự luật sẽ được Nghị viện thông qua không?
Do you think the Bill will get through (Parliament)?

Hàng ngàn người bị tai nạn sẽ chết nếu những hàng tiếp tế này không đến tay họ
Thousands of refugees will die if these supplies don't get through [to them]

Hôm qua tôi đã cố gọi điện thoại cho anh nhiều lần mà không tiếp xúc được với anh
I tried ringing you several times yesterday but I couldn't get through [to you]

Đội Everton đã lọt vào chung kết
Everton have got through to the final

Tôi thấy tôi khó mà làm cho cô ta hiểu được ý tôi
I find her impossible to get through to

Hễ hoàn thành công việc là tôi đến gặp anh ngay
As soon as I get through with my work, I will join you

Anh ta bắt đầu suy nghĩ rằng cô ta rốt cuộc sẽ không đến
He got to thinking that she perhaps wouldn't come after all

Chị luôn luôn mè nheo đã bắt đầu làm anh khó chịu
Her constant nagging is beginning to get to him

Các thủ lĩnh phiến quân vội vã cố tập hợp một đội quân
Rebel leaders hastily tried to get an army together
Anh có thể tập hợp đồ đạc của anh lại một nơi không? Năm phút nữa chúng ta sẽ đi đấy
Could you get your things together? We're leaving in five minutes

Ban giám đốc cần họp bàn với công đoàn
The management should get together with the union
Thỉnh thoảng chúng ta phải ngồi lại với nhau mà uống vài chén chứ
We must get together for a drink sometimes

Cả lớp đứng dậy khi thầy giáo bước vào
The class got up when the teacher came in

Cô ta bao giờ cũng [thức] dậy sớm
She always gets up early
Mai anh đánh thức tôi lúc 6 giờ 30 nhé
Could you get me at up 6.30 tomorrow

Nàng phục sức như một công chúa Ấn Độ
She was got up as an Indian princes

Chúng tôi đang tổ chức một bữa tiệc mừng sinh nhật cô ta
We are getting up a party for her brithday

Cô ta đang bận học bản hiến pháp Mỹ cho bài thi ngày mai
She's busy getting up the American constitution for tomorrow's exam

Bài trước chúng ta đã học đến trang 72
We got up to page 72 last lesson

Không biết rồi nó lại sắp giở trò quỷ quái gì đây?
What on earth will he get up next?


۞ Xem thêm:


>>>⠀MÃ GIẢM GIÁ KHÓA HỌC TIẾNG ANH:

- Giảm đến 40% trị giá khóa học tiếng Anh trên UNICA (chỉ trong tuần này).
- Học thả ga - Không lo về giá với . Thời gian khuyến mãi có giới hạn !


>>>⠀KHUYẾN MÃI SÁCH TIẾNG ANH:

- Muốn mua sách ngoại ngữ giá tốt ? Đến ngay nhà sách nhé !

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập: 138,860

Đang online: 4

Scroll